Từ láy: run rẩy, be bé
- run rẩy → từ láy bộ phận (láy âm đầu)
- be bé → từ láy toàn bộ (biến đổi thanh điệu để tạo ra sự hài hoà về âm thanh)
`#Cr7`
“Kì lạ thay, cây xanh đó bỗng run rẩy. Từ các cành lá, những đài hoa be bé trổ ra, nở trắng như mây.”
→ Từ láy: run rẩy, be bé
+ run rẩy: từ láy bộ phận
+ be bé: từ láy toàn bộ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK