Trang chủ Ngữ văn Lớp 7 tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà...

tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà ,giỏi giang ,cứng cỏi ,hiền lành , nhỏ bé , nông cạn ,sáng sủa , thuận lợi ,vui vẻ ,cao thượng ,cẩn thận ,siêng năng

Câu hỏi :

tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà ,giỏi giang ,cứng cỏi ,hiền lành , nhỏ bé , nông cạn ,sáng sủa , thuận lợi ,vui vẻ ,cao thượng ,cẩn thận ,siêng năng ,nhanh nhảu ,đoàn kết,hòa bình

Lời giải 1 :

- thật thà – dối trá

- giỏi giang – kém cỏi

- cứng cỏi – yếu ớt

- hiền lành – độc ác

- nhỏ bé - to lớn

- nông cạn - sâu sắc

- sáng sủa - tối tâm

- thuận lợi - khó khăn

- vui vẻ - buồn bã

- cao thượng - thấp hèn

- cẩn thận - ẩu tả

- siêng năng - lười biếng

- nhanh nhảu - chậm chạp 

- đoàn kết - chia rẽ

- hòa bình - chiến tranh

Thảo luận

Lời giải 2 :

thật thà><dối trá

giỏi giang><lười biếng

cứng cỏi><mềm dẻo

hiền lành><hung dữ

nhỏ bé><to lớn

nông cạn><sâu sắc

sáng sủa>< tối tăm

thuận lợi >< bất lợi

vui vẻ><buồn bã

cao thượng>< thấp hèn

cẩn thận >< cẩu thả

siêng năng><biếng nhác

nhanh nhảu>< chậm chạp

đoàn kết>< chia rẽ

hòa bình><chiến tranh

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK