Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Anh em cho tui 60 từ vựng tiếng anh lớp...

Anh em cho tui 60 từ vựng tiếng anh lớp 6 nhé! câu hỏi 266706 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Anh em cho tui 60 từ vựng tiếng anh lớp 6 nhé!

Lời giải 1 :

1.adventure

2.appliance

3.athlete

4.audience

5.automatic

6.career

7.charity

8.clumsy

9.comfortable

10.creature

11.deforestation

12.calculator

13.boring 

14.cathedral

15.convenient 

16.dislike

17.exciting 

18.fantastic 

19.historic 

20.inconvenient 

21.incredibly 

22.modern 

23.pagoda 

24.palace

25.peaceful 

26.polluted 

27.suburb 

28.temple 

29.terrible 

30.workshop 

31.lake

32.river

33.sleeping

34.boat

35.cuisine 

36.diverse 

37.essential

38.island 

39.rock 

40.thrilling 

41.torch 

42.travel agent’s

43.valley 

44.windsurfing 

45.wonder

46.watch fireworks

47.hang a calendar

48.give lucky money

49.do the shopping

50.visit relative

51.buy peach blossom

52.clean furniture

53.calendar 

54.celebrate 

55.family gathering 

56.feather

57.comedy

58.gameshow

59.cartoon

60.funny

Chúc bạn học tốt!!!

Thảo luận

-- tiếp nè
-- hả
-- trả lời hộ
-- ra

Lời giải 2 :

  1. art /aːt/ (n): nghệ thuật
  2. boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
  3. classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
  4. equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
  5. greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
  6. judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
  7. swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
  8. pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
  9. compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
  10. school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
  11. rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
  12. calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
  13. pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
  14. notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
  15. bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
  16. ruler /ˈru·lər/ (n): thước
  17. textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
  18. activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
  19. creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
  20. excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
  21. rt /aːt/ (n): nghệ thuật
  22. boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
  23. classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
  24. equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
  25. greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
  26. judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
  27. swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
  28. pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
  29. compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
  30. school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
  31. rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
  32. calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
  33. pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
  34. notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
  35. bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
  36. ruler /ˈru·lər/ (n): thước
  37. textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
  38. activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
  39. creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
  40. excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
  41. arm /ɑːrm/ (n): cánh tay
  42. ear /ɪər/ (n): tai
  43. eye /ɑɪ/ (n): mắt
  44. leg /leɡ/ (n): chân
  45. nose /noʊz/ (n): mũi
  46. finger /ˈfɪŋ·ɡər/ (n): ngón tay
  47. tall /tɔl/ (a): cao
  48. short /ʃɔrt/ (a) ùn, thấp
  49. big /bɪg/ (a): to
  50. small /smɔl/ (a): nhỏ
  51. – active /ˈæk tɪv/ (adj): hăng hái, năng động
  52. appearance /əˈpɪər·əns/ (n): dáng vẻ, ngoại hình
  53. boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (adj): buồn tẻ
  54. confident /ˈkɒn fɪ dənt/ (adj): tự tin, tin tưởng
  55. curious /ˈkjʊər·i·əs/ (adj): tò mò, thích tìm hiểu
  56. gardening /ˈɡɑrd·nɪŋ/ (v): làm vườn
  57. firefighter /ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ (n): lính cứu hỏa
  58. fireworks /ˈfɑɪərˌwɜrks/ (n): pháo hoa
  59. funny /ˈfʌn i/ (adj): buồn cười, thú vị
  60. generous /ˈdʒen·ə·rəs/ (adj): rộng rãi, hào phóng

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK