24, difficulty
`→` Have difficulty doing sth: gặp khó khăn khi làm gì đó; difficulty (adj.): khó khăn
25, has improved
`→` Since + S+ V(past), S + have/has + Vpp: kể từ khi ...
26, behave
`→` Always là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn, có cấu trúc:
(+) S + V(s/es hoặc tobe) + (O)
27, satisfaction
`→` Sau tính từ (ở đây là great) là danh từ; satisfaction (n.): sự thỏa mãn
28, different
`→` Tính từ đứng trước danh từ (ở đây là mother), bổ nghĩa cho nó; different (adj.): khác
29, unpleasant
`→` Tính từ đứng trước danh từ (ở đây là smell), bổ nghĩa cho nó; Dựa vào nghĩa: Cô giáo bảo học sinh rời đi nên có mùi unpleasant (adj.): không dễ chịu
30, cooperation
`→` Sau tính từ sở hữu (their, my, your, our, ...) là danh từ; cooperation (n.): sự hợp tác
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK