If he (come)....comes..... .., I’ll be back in a few minutes.
12. I won’t come If they (not call)..don't call... .me.
13. If you (need)......need ......me, will you inform me?
14. If you (win)...win... ....a lot of money, what will you do?
15. If I get up earlier, I (not be)...won't be.... .late for work.
16. If I don’t feel so tired, I (go)...will go... .out with you.
17. If you (not pass)....don't pass.. .. the exam, will you take it again?
18. If I (be)....am ... healthy tomorrow, I will apply for the job.
19. I can repair the car if I (have)...have... ..the right tools.
20. If I (study)....study. ...hard, I will have passed the exam.
Cấu trúc: Câu diều kiện loại I
If+S+Ves/s,S+will/won't+V1
=>
11. comes
12. don't call
13. need
14. win
15. will not be
16. will go
17. don't pass
18. am
19. have
20. study
Câu đk loại 1 : If S Vs/es, S will/can (not) V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK