Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Ex1. Give the correct tenses of the verbs in brackets...

Ex1. Give the correct tenses of the verbs in brackets : 1. My father (listen)... 2. Where is your mother? - She 3. Mr. Nam (not work) 4. The students (not,

Câu hỏi :

Giúp mình với các bạn ơi

image

Lời giải 1 :

Gửi tus:

EX1. Give the correct from of the verbs in brackets:

1. is listening

Vì my father là số ít nên dùng is, có now nên dùng HTTD.

2. is having

Vì she là số ít, đi với is.

3. doesn't work 

Vì Mr. Nam là số ít nên dùng does.

4. aren't

Vì students là số nhiều nên dùng are, có at the present nên dùng HTTD.

5. brushes

Vì she là số ít nên chia brush, có always nên dùng HTD.

6. are playing

Vì the children là số nhiều nên đi với are, có at the moment nên dùng HTTD.

7. is cooking/cooks

Vì she là số ít nên đi với is, có now nên dùng HTTD; she là số ít nên chia cook, có everyday nên dùng HTD.

8. washes

Vì she là số ít nên chia wash.

9. is coming

Vì the bus là số ít nên dùng is, có từ Look!, báo hiệu hành động đang sảy ra nên dùng HTD.

10. practices

Vì he là số ít nên chia practice, có everyday nên dùng HTD.

@_Eya_Summy_

·ω·

Thảo luận

-- ???
-- 🥲🥲
-- sao vậy :<
-- Ko có gì
-- hehe
-- Su biết hết kiểu của bn lớp 6, hé hé
-- Ha ha
-- hihi

Lời giải 2 :

1 : is listening 

 2 : have 

  3 : doesn'r word 

   4 : aren't 

    5 : brushes 

    6 : is playing 

    7  is cooking , 

     8 cooks

     9  : is coming 

     10 : practices  

  (+) S + tobe + Ving 

  ( +) I/we / you they / ( V ) -> V 

        She / he / it ( v ) -> Vs , Ves 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK