1. repairing (Finish doing something)
3. buying (Would/Do you mind + Ving)
4. playing (pre + Ving)
5. reading (like/love/.... +Ving)
6. getting (be used to +Ving)
7. visiting (look forward to + Ving)
8. taking (pre +Ving)
9. stopping (keep doing smt)
11. to choose (decide to do smt)
12. to come (would like='d like + to do smt)
`1` repairing
`->` finish + Ving : hoàn thành việc gì
`3` buying
`->` (not) mind + Ving : (không) ngại làm gì
`4` playing
`->`be interested in + Ving : hứng thú với việc gì
`5` reading
`->` like(s) + Ving : thích làm gì
`6` getting
`->` Be used to + Ving : dần quen với việc gì
`7` visiting
`->` be looking forward to + Ving
`8` taking
`->` without + ving : không làm gì
`9` stopping
`->` keep(s) + Ving
`11` to choose
`->` decide + to V : quyết định làm gì
`12` to come
`->` Would you like + to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK