=>
1. A nhấn âm 2 còn lại 1
2. D nhấn âm 1 còn lại 2
3. D /g/ còn lại /dʒ/
4. C /ʃ/ còn lại /tʃ/
5. A let sb V : để ai làm gì
6. D trải nghiệm, kinh nghiệm
7. B glance : liếc nhìn, nhìn qua
8. C lẫn nhau
9. B over the age of 30 : trên 30 tuổi
10. D married couples ~ những cặp vợ chồng/ cặp đôi đã kết hôn
11. C lén lút
12. A include in : bao gồm
13. A ích kỷ
14. D mark the milestones : đánh dấu cột mốc, bước ngoặt
15. I have worked in this hotel for six months.
->chuyển QKĐ sang HTHT, S have/has V3/ed, for + khoảng thời gian
16. While I was staying in Paris last summer, I met her.
-> while QKTD, QKĐ
17. Before he began to use that machine, he had read the set of instructions.
-> before QKĐ, QKHT
18. We spent 2 hours finishing this work.
-> spend time Ving ~ take time to V
19. We should allow him to use his mobile phone.
-> allow sb to V ~ let sb V
20. We heard him sing in the next room.
-> heard sb V
21. It's not worth trying to make her change her mind.
-> It's not worth Ving : không đáng, vô ích khi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK