Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Các Bạn Giúp Mình Với Ạ Mình Cảm Ơn Rất...

Các Bạn Giúp Mình Với Ạ Mình Cảm Ơn Rất Nhiều. 1. Circle the word (A, B, C, or D) that is stressed differently from the others (1 Điểm) A. reliable B. indepe

Câu hỏi :

Các Bạn Giúp Mình Với Ạ Mình Cảm Ơn Rất Nhiều. 1. Circle the word (A, B, C, or D) that is stressed differently from the others (1 Điểm) A. reliable B. independent C. problematic D. economic 2. Circle the word (A, B, C, or D) that is stressed differently from the others. (1 Điểm) A. communication B. determination C. characteristic D. personality 3. Circle the word (A, B, C, or D) which has the bold and underlined pronounced differently from the others (1 Điểm) A. anxiety B. decision C. divorce D. specific 4. Circle the word (A, B, C, or D) which has the bold and underlined pronounced differently from the others (1 Điểm) A. rely B. friendly C. syllable D. sympathy 5. Circle the word (A, B, C, or D) which has the bold and underlined pronounced differently from the others (1 Điểm) A. fulfill B. suffer C. pronunciation D. such 6. Katie has a(n) ________ to travel to five countries before she turns 20 years old. (1 Điểm) A. ambition B. happiness C. ability D. importance 7. The little girl was afraid ________ out alone in the dark. (1 Điểm) A. to going B. gone C. to go D. going 8. Annie is ________ to be voted as a president of her university's Student Union. (1 Điểm) A. pride B. proud C. proud D. proud of 9. It was ________ for the students to hear that their Math teacher left their school. (1 Điểm) A. disappointed B. disappointing C. disappointment D. disappoint 10. Matt decided to close down his company, which had experienced a _______to make profits for the last five years. (1 Điểm) A. fail B. failing C. failed D. failure

Lời giải 1 :

1.A. reliable

-> Chọn câu A. vì câu A nhấn vần 2, các từ còn lại nhấn vần 3.

2.D. personality

-> Chọn câu D. vì câu D nhấn vần 3, các từ còn lại nhấn vần 4.

3.

A. anxiety  /æŋˈzaɪ.ə.ti/     /ai/ 

B. decision  /dɪˈsɪʒ.ən/       /i/ 

C. divorce  /dɪˈvɔːs/           /i/ 

D. specific   /spəˈsɪf.ɪk/     /i/   

-> chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/

4. 

A. rely              /rɪˈlɑɪ/           /ai/ 

B. friendly       /ˈfrend.li/        /i/ 

C. syllable       /ˈsɪl.ə.bəl/       /i/ 

D. sympathy   /ˈsɪm.pə.θi/    /i/ 

-> Chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.

5.

A. fulfill               /fʊlˈfɪl/         /u/ 

B. suffer              /ˈsʌf.ər/       /ʌ/ 

C. pronunciation       /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/     /ʌ/

D. such                /sʌtʃ/           /ʌ/ 

-> Chọn câu A vì câu A phát âm /u/, các từ còn lại phát âm là /ʌ/.

6.

A. ambition     tham vọng

B. happiness    niềm hạnh phúc

C. ability           có khả năng

D. importance  sự quan trọng

-> Phù hợp nghĩa với nội dung của câu.

7. 

C. to go

-> Cấu trúc: afraid + to v 

8. 

B. proud

C. proud

9. 

A. disappointed

-> cấu trúc: động từ tobe+ tính từ; ed- chỉ người.

10. 

D. failure

-> a + danh từ.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. 

A. reliable     

B. independent

C. problematic

D. economic

-> Chọn câu A. vì câu A nhấn vần 2, các từ còn lại nhấn vần 3.

2. 

A. communication

B. determination

C. characteristic

D. personality

-> Chọn câu D. vì câu D nhấn vần 3, các từ còn lại nhấn vần 4.

3.

A. anxiety  /æŋˈzaɪ.ə.ti/     /ai/ 

B. decision  /dɪˈsɪʒ.ən/       /i/ 

C. divorce  /dɪˈvɔːs/           /i/ 

D. specific   /spəˈsɪf.ɪk/     /i/   

-> chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/

4. 

A. rely              /rɪˈlɑɪ/           /ai/ 

B. friendly       /ˈfrend.li/        /i/ 

C. syllable       /ˈsɪl.ə.bəl/       /i/ 

D. sympathy   /ˈsɪm.pə.θi/    /i/ 

-> Chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.

5.

A. fulfill               /fʊlˈfɪl/         /u/ 

B. suffer              /ˈsʌf.ər/       /ʌ

C. pronunciation /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/     /ʌ/

D. such                /sʌtʃ/           /ʌ

-> Chọn câu A vì câu A phát âm /u/, các từ còn lại phát âm là /ʌ/.

6.

A. ambition     tham vọng

B. happiness    niềm hạnh phúc

C. ability           có khả năng

D. importance  sự quan trọng

-> Phù hợp nghĩa với nội dung của câu.

7. 

C. to go

-> Cấu trúc: afraid + to v 

8. 

B. proud

C. proud

9. 

A. disappointed

-> cấu trúc: động từ tobe+ tính từ; ed- chỉ người.

10. 

D. failure

-> a + danh từ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK