1.A. reliable
-> Chọn câu A. vì câu A nhấn vần 2, các từ còn lại nhấn vần 3.
2.D. personality
-> Chọn câu D. vì câu D nhấn vần 3, các từ còn lại nhấn vần 4.
3.
A. anxiety /æŋˈzaɪ.ə.ti/ /ai/
B. decision /dɪˈsɪʒ.ən/ /i/
C. divorce /dɪˈvɔːs/ /i/
D. specific /spəˈsɪf.ɪk/ /i/
-> chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/
4.
A. rely /rɪˈlɑɪ/ /ai/
B. friendly /ˈfrend.li/ /i/
C. syllable /ˈsɪl.ə.bəl/ /i/
D. sympathy /ˈsɪm.pə.θi/ /i/
-> Chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.
5.
A. fulfill /fʊlˈfɪl/ /u/
B. suffer /ˈsʌf.ər/ /ʌ/
C. pronunciation /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ /ʌ/
D. such /sʌtʃ/ /ʌ/
-> Chọn câu A vì câu A phát âm /u/, các từ còn lại phát âm là /ʌ/.
6.
A. ambition tham vọng
B. happiness niềm hạnh phúc
C. ability có khả năng
D. importance sự quan trọng
-> Phù hợp nghĩa với nội dung của câu.
7.
C. to go
-> Cấu trúc: afraid + to v
8.
B. proud
C. proud
9.
A. disappointed
-> cấu trúc: động từ tobe+ tính từ; ed- chỉ người.
10.
D. failure
-> a + danh từ.
1.
A. reliable
B. independent
C. problematic
D. economic
-> Chọn câu A. vì câu A nhấn vần 2, các từ còn lại nhấn vần 3.
2.
A. communication
B. determination
C. characteristic
D. personality
-> Chọn câu D. vì câu D nhấn vần 3, các từ còn lại nhấn vần 4.
3.
A. anxiety /æŋˈzaɪ.ə.ti/ /ai/
B. decision /dɪˈsɪʒ.ən/ /i/
C. divorce /dɪˈvɔːs/ /i/
D. specific /spəˈsɪf.ɪk/ /i/
-> chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/
4.
A. rely /rɪˈlɑɪ/ /ai/
B. friendly /ˈfrend.li/ /i/
C. syllable /ˈsɪl.ə.bəl/ /i/
D. sympathy /ˈsɪm.pə.θi/ /i/
-> Chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.
5.
A. fulfill /fʊlˈfɪl/ /u/
B. suffer /ˈsʌf.ər/ /ʌ/
C. pronunciation /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ /ʌ/
D. such /sʌtʃ/ /ʌ/
-> Chọn câu A vì câu A phát âm /u/, các từ còn lại phát âm là /ʌ/.
6.
A. ambition tham vọng
B. happiness niềm hạnh phúc
C. ability có khả năng
D. importance sự quan trọng
-> Phù hợp nghĩa với nội dung của câu.
7.
C. to go
-> Cấu trúc: afraid + to v
8.
B. proud
C. proud
9.
A. disappointed
-> cấu trúc: động từ tobe+ tính từ; ed- chỉ người.
10.
D. failure
-> a + danh từ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK