Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Bài 2: Hoàn thành các câu dưới đây với thể...

Bài 2: Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của “must, have to, has to" 1. Students _____ look at their notes while they are ta

Câu hỏi :

Bài 2: Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của “must, have to, has to" 1. Students _____ look at their notes while they are taking the exam. 2. My mother has a terrible headache so she _____stop working today. 3. There is an accident and the traffic is blocked. We _________ to stay here for a while. 4. You ____________ do that, Marry, I’ll do it later. 5. He __________ wait in line like anyone else 6. You __________ light a naked flame near the gas station. 7. While operating a motor vehicle, you ___________ drink and drive. 8. You __________ skip classes too often or you will not pass the final exam. 9. They _________ work hard and earn a lot of money. They want to move to a larger apartment. 10. Mr. Smith ____________ drive to work because his company is near his house Giúp milk với các bạn.Milk cần gấp!!!

Lời giải 1 :

=>

1. mustn't

2. has to

3. have to (đề bài đã có to)

4. don't have to

5. has to

6. mustn't

7. mustn't

8. mustn't

9. must

10. doesn't have to

Must V : phải (mang tính chủ quan)

Have/has to V : phải (mang tính khách quan, rules)

Mustn't V : không được phép

Don't have to V : không phải làm gì

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK