1. is coming
Kiến thức: thì hiện tại tiếp diễn (dấu hiệu: look!)
Công thức: S + am/is/are + V-ing.
2. does - go
Kiến thức: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: how often?)
3. took - colored
Kiến thức: thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last Sunday)
Công thức: S + V2/ed.
4. lived - is living
Kiến thức: thì quá khứ đơn (dấu hiệu last year) và thì hiện tại tiếp diễn (dấu hiệu: now)
Công thức:
- Thì quá khứ đơn: S + V2/ed.
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing.
5. Does - like - he doesn't
Kiến thức: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: how often?)
Công thức câu nghi vấn: Do/ does + S + V(inf)?
6. are - are going
Kiến thức: thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn (dấu hiệu: now)
Công thức: S + am/is/are + V-ing.
7. A: Where is your father?
B: He (be) is in the living room.
A: Is he (watch) watching TV now?
B: Yes, he (be) is He always (watch) watches TV at night.
8. do - read
Kiến thức: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: how often?)
9. does - finish
Kiến thức: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every day)
10. study
Kiến thức: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: sometimes)
Trung and Nam (danh từ 2 người) -> V(inf)
11. read - didn't cook
Kiến thức: thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Công thức:
Câu khẳng định: S + V2/ed.
Câu phủ định: S + didn't + V(inf)
12. watches - is listening
Kiến thức: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every night) và thì hiện tại tiếp diễn (now)
Công thức hiện tại đơn: S + V(inf/ s/ es).
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing.
13. have - had
Kiến thức: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually) và thì quá khứ đơn (yesterday evening)
Công thức hiện tại đơn: S + V(inf/ s/ es).
Công thức thì quá khứ đơn: S + V2/ed.
14. is going
Kiến thức: thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiên tại tiếp diễn còn đóng vai trò diễn tả hành động trong tương lai gần.
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing.
15. were - didn't have
Kiến thức: thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Công thức thì quá khứ đơn: S + V2/ed.
1. is coming
-> Thì HTTD , dấu hiệu : look
2. does / go
-> Thì HTĐ , dấu hiệu : how often
3. took / colored
-> Thì QKĐ , dấu hiệu : last Sunday
4. lived / is living
-> Thì QKĐ, dấu hiệu : last year
-> Thì HTTD , dấu hiệu : now
5. Does / like / he doesn't
Thì HTĐ , dấu hiệu: how often
6. are / are going
-> Thì hiện tại đơn
-> Thì hiện tại tiếp diễn , dấu hiệu : now
Nhieuf quá nên mik chỉ lm từng thôi .
@Chae
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK