Đáp án có trong ảnh rồi nhé
Các câu 1,2,5 dùng cấu trúc câu ước (wish) trong hiện tại. Các câu 3,4,7,8 dùng câu trúc câu bị đông và câu 6 dùng cấu trúc câu ước trong tương lai nha
TÌM HIỂU THÊM VỀ 2 LOẠI CÂU ĐƯỢC DÙNG TRONG CÁC CÂU 1,2,5 VÀ 6:
1. Cấu trúc Wish ở hiện tại
Đặc trưng của câu ước là luôn bắt đầu bằng mệnh đề Chủ ngữ + wish, theo sau là một mệnh đề giãi bày điều ước. Hai mệnh đề này không thể đảo vị trí cho nhau.
Cách dùng: Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế. Cách dùng này giống với cấu trúc câu điều kiện loại II.
Công thức:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
2. Cấu trúc câu Wish ở tương lai
Cách dùng: Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.
Công thức:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V
$1.$ I wish she didn't talk too much in class.
$2.$ I wish I lived near my work.
- Câu $1$ $+$ câu $2$: Câu ước ở hiện tại $(I)$: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
$3.$ Their homework was done well.
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + V (PII) + (by O).
$4.$ The traffic rules must be observed strictly.
- Câu bị động với động từ khuyết thiếu (Must): S + must + be + V (Pii) + (by O).
$5.$ I wish you wouldn't go tonight.
$6.$ They wish they wouldn't be late for the meeting tomorrow.
- Câu $5$ $+$ câu $6$: Câu ước ở tương lai: S + wish (es) + (that) + S + would + V (Bare).
$7.$ Tom's test was done successfully last week.
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + V (PII) + (by O).
$8.$ A supermarket is going to be built here next year.
- Câu bị động thì tương lai gần: S + am/ is/ are + going to be + V (PII) + (by O).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK