$1.$ A
- be used to + V-ing: quen với việc gì.
$2.$ A
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
$3.$ A
- "that" là đại từ quan hệ thay thế cho người, vật, con vật.
$4.$ C
- Câu điều kiện loại $III$: If + S + Thì quá khứ hoàn thành, S + would + have + V (Pii).
+ Dùng để nói về một sự việc không có thật trong quá khứ, bày tỏ sự tiếc nuối trong quá khứ.
$5.$ C
- S + to be + such + a/ an + N + that + S + V.
$6.$ D
- Câu điều kiện loại $II$: If + S + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).
+ Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.
$7.$ D
- Câu hỏi tường thuật (Wh- questions): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi 1 thì: Quá khứ đơn → Quá khứ hoàn thành.
$8.$ A
$-$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
$9.$ D
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No questions): S + asked + O + if + S + V (Lùi thì).
- Lùi 1 thì: Quá khứ đơn → Quá khứ hoàn thành.
$10.$ B
- Hurry up: nhanh lên.
$11.$ B
- Because + S + V: bởi vì ...
$12.$ A
- until: cho đến khi ...
$13.$ A
- "who" là đại từ quan hệ thay thế cho người.
$14.$ C
- suggest + V-ing.
$15.$ C
- would you mind + V-ing ...?
$16.$ B
- becuase of + N/ N phrase: bởi vì ...
$17.$ B
- needn't + V: không cần làm gì.
$18.$ D
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No questions): S + asked + O + if + S + V (Lùi thì).
- Lùi 1 thì: Quá khứ đơn → Quá khứ hoàn thành.
$19.$ D
- Câu điều kiện loại $III$: If + S + Thì quá khứ hoàn thành, S + would + have + V (Pii).
+ Dùng để nói về một sự việc không có thật trong quá khứ, bày tỏ sự tiếc nuối trong quá khứ.
$20.$ C
- S + advised + O + (not) + to V.
`1` A
`->` be used to + V-ing: quen với việc gì
`2` A
`->` Cấu trúc : After + thì QKHT , thì QKĐ
`3` A
`->` that : đtqn thay thế con người , đồ vật , con vật
`4` C
`->` Cấu trúc : If + thì QKHT , would + have + Vpp
`5` C
`->` such...that : “quá …….đến nỗi”.
`->` Cấu trúc : Such + be + (+ a/an) + adj + N + that + S + V + O.
`6` D
`->` Cấu trúc : If + thì QKĐ , would/ could/ might + V-inf
`7` D
`->` Cấu trúc : S + asked/asked sb/wondered/wanted to know + Clause (Wh-word + S + V(thì))
`8` A
`->` Cấu trúc : S + wish (es) + (that) + S +V-ed
`9` D
`->` Cấu trúc : S + asked/asked sb/wondered/wanted to know/ + if whether + Clause
`10` B
`->` Vế sau là thì HTTD nên dùng up ( Vì Hurry up là DHNB của thì HTTD)
`11` B
`->` Cấu trúc : Mệnh đề + because + Mệnh đề
`12` A
`->` Dùng until vì nó là DHNB của thì HTĐ
`13` A
`->` who : đtqh thay thế cho người
`14` C
`->` Sau suggest động từ thêm ing
`15` C
`->` mind + V_ing : nhớ làm gì
`16` B
`->` Cấu trúc : Because of + N/ N phrase
`17` B
`->` Cấu trúc : S + need + (not) + V-inf
`18` D (giải thích như câu `9` , nhưng QKĐ `->` QKHT)
`19` D (giải thích như câu `4` )
`20` C
`->` advised + O + (not) + to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK