15. personality (n): tính cách
16. arguments (n): cuộc tranh cãi
17. attachment (n): sự gắn kết
18. romantic (adj): lãng mạn
19. self-reliance (n): sự tự lập
20. determined (adj): quyết đoán
21. interpersonal (adj): giữa các cá nhân với nhau
22. reliable (adj): đáng tin cậy
23. tasty (adj): ngon
24. seriously (adv): một cách nghiêm trọng
25. employment => employment agency: công ty nhân sự
26. permission (n): sự cho phép
27. conservative (adj): bảo thủ
28. roman relationship: mối quan hệ lãng mạn
29. argument (n): cuộc cãi vã
30. sympathetic (adj): thông cảm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK