Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Lập công thức hóa học và tính phân tử khối...

Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất sau: 1. Sắt (III) sunfat 2. Canxi cacbonat 3. Kẽm và brom 4. Nhôm và clo 5. Thủy ngân (II) hidro

Câu hỏi :

Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất sau: 1. Sắt (III) sunfat 2. Canxi cacbonat 3. Kẽm và brom 4. Nhôm và clo 5. Thủy ngân (II) hidroxit

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

`\text{1. Sắt (III) sunfat}`

Ta có: `CTHH: Fe_x(SO_4)_y`

`=>x . III = y . II => x/y = {II}/{III}`

`=>CTHH: Fe_2(SO_4)_3`

`PTK: 56.2 + 32.3 + 16.4.3=400 đvC`

`\text{2. Canxi cacbonat}`

Ta có: `CTHH: Ca_x(CO_3)_y`

`=>x . II = y . II => x/y = {II}/{II}`

`=>CTHH: CaCO_3`

`PTK: 40+12+16.3=100 đvC`

`\text{3. Kẽm và brom}`

Ta có: `CTHH:Zn_xBr_y`

`=>x . II = y . I => x/y = I/{II}`

`=>CTHH: ZnBr_2`

`PTK: 65 + 80 . 2 = 225 đvC`

`\text{4. Nhôm và clo}`

Ta có: `CTHH: Al_xCl_y`

`=>x . III = y . I => x/y = I/{III}`

`=>CTHH: AlCl_3`

`PTK: 27+35,5.3=133,5 đvC`

`\text{5. Thủy ngân (II) hidroxit}`

Ta có: `CTHH: Pb_x(OH)_y`

`=>x . II = y . I => x/y = I/{II}`

`=>CTHH: Pb(OH)_2`

`PTK: 207 + 16.2 + 2= 241 đvC`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

1)fe2(so4)3

400đvC

2)caco3

100đvC

3)znbr2

225đvC

4)alcl3

133,5đvC

5)hg(oh)2

235đvC

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK