Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. 1. I wish I 2. My parents wish they...

I. 1. I wish I 2. My parents wish they 3. I'm fed up with the rain. I wish it 4. Jimmy wishes he 5. I wish I. 6. I wish you 7. He wished he. 8. We wish it

Câu hỏi :

Giúp tui với........

image

Lời giải 1 :

1. Had

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 

S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

2. went

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

3. Stopped

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

4. were

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

Dùng were cho tất cả các ngôi

5. Could

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

6. Didn't complained

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

7. Worked

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

8. Were not

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

9. Did not tell

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

10. Passed

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

11 were

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

Dùng were cho tất cả các ngôi

12. Didnot give

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

13. Visited

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

14 gave

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

15. Took

If only= S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 

16. Understood

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

17. Watched

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

18. Had

If only= S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ
Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 

19.came

Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

Thảo luận

Lời giải 2 :

I. Use the  correct verb form

1. Had

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 

=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

2. went

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

3. Stopped

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

4. were

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

=>Dùng were cho tất cả các ngôi

5. Could

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

6. Didn't complained

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

7. Worked

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

8. Were not

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

9. Did not tell

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

10. Passed

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

11 were

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

=>Dùng were cho tất cả các ngôi

12. Didn't give

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

13. Visited

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

14 gave

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

15. Took

=>If only= S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 

16. Understood

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

17. Watched

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=>S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

18. Had

=>If only= S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ
=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 

19.came

=>Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=> S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

20. Were

=> Câu ước diễn tả điều không có thật ở hiện tại 
=> S+ wish(s/es)+ S + V (quá khứ) 

=> Dùng were cho tất cả các ngôi

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK