1. He hasn't gone abroad before ( S + haven't / hasn't + Vpp + before )
2. She has driven for 1 month ( S + has / have + Vpp + for + khoảng TG )
3. We have eaten since it started to rain ( S + have / has + Vpp + since + S + Ved )
4. I have not cut my hair since I left her ( S + have / has + Vpp + since + S + Ved )
5. She hasn't kissed me for 5 months ( S + has / have + Vpp + for + khoảng TG )
6. We haven't met each other for a long time ( S + has / have + Vpp + for + khoảng TG )
7. How long have you had it? ( How long + have / has + S + Vpp )
8. I haven't had such a delicious meal before ( S + haven't / hasn't + Vpp + before )
9. The last time I saw him was 8 days ago ( The last time + S + Ved + was + khoảng TG + ago )
10. She started teaching children in the remote village 5 months ago ( S + started + Ving + khoảng TG + ago )
Chúc bạn học tốt^^
HTHT. s + have/has + v3/ed
S+have/has +not(haven't, hasn't)
Have/has +v3/ed?
QKD. S+v2/ed. S+was/were
S+ didn't. S+wasn't/weren't
Did+s? Was/were+ s?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK