1. a. taking much time: chiếm nhiều thời gian
2. a. mentally ill: thiểu năng trí tuệ
3. c. sadness = sorrow: buồn
4. c. disabled: người bị tật
5. b. professional: chuyên nghiệp
6. c. inability to hear = deafness: điếc
7. c. the poor = poor people: những người nghèo
8. c. which
=> that không đứng trước dấu '',''
9. d. a two-week
=> a two-week holiday: kì nghỉ dài 2 tuần
10. A. from/among
=> suffer from: trải qua chuyện gì
=> especially among children: đặc biệt đối với trẻ em
11. c. the/the
=> the first time: lần đầu tiên
=> the hardest: so sánh hơn nhất
12. a. consists of = comprises: bao gồm
13. a. time-consuming: tiêu tốn nhiều thời gian
14. b. feeling tired
=> In spite of+Ving/N: mặc dù
15. C. with/from
=> with opposition from their parent: với sự phản đối của bố mẹ
16. c. were making
=> hđ đang xảy ra trong quá khứ thì hđ khác xen vào
+ hđ đang xảy ra chia qktd
+ hđ xen vào chia qkd
17. d. which
=> which thay cho cả mệnh đề phía trước
18. B. made
=> made no effort: không nỗ lực
19. B. suffer (from); trải qua
20. A. That's very nice of you: Bạn thật là tốt
21. No, thanks: k, cảm ơn (trả lời 1 lời mời lịch sự)
22. C. photography
=> cần 1 danh từ nên loại D; A, B đếm được nên trước nó phải có a hoặc để số nhiều
23. A. the disabled: người tật
24. C. good luck: chúc may mắn
25. C. the/no
=> Sun là duy nhất nên phải có the đứng trc
=> have time: có thời gian
26. A. the poor: người nghèo
27. a. has seen
=> trước since chia hiện tại ht, sau since chia quá khứ đơn/mốc thời gian
28. learning
=> took sb time to do: mất bn thời gian để ai đó làm gì
30. B. annoying -> annoyed
=> ai cảm thấy ntn =>ed not ing
31. B. has been => had been
=> hđ xảy ra trc trong qk chia qkht, hđ xảy ra sau chia qkđ
32. B. begin->began
=> since + S+ vqk
33. walks -> is walking: hđ nhất thời tại thời điểm hiện tại
34. A. lived -> had lived
=> hđ xảy ra và hoàn thành tại một thời điểm trong qk -> chia qkht
35. B changing -> to change
=> decide to V: quyết định làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK