26. A
Kiến thức: câu bị động của thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last month)
Công thức: S + was/ were + being + V3 (by0).
27. D
Kiến thức: câu wish (ước muốn)
Công thức: S1 + wish + S2 + V2/ed. (ước muốn ở hiện tại, ước 1 việc không thật/ không thể xảy ra ở hiện tại)
28. B
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Dùng since để chỉ rõ một cột mốc thời gian.
29. C
Kiến thức: câu tường thuật (W-H question)
Công thức: S + asked + O + W-H + S + V + O.
30. A
Kiến thức: câu tường thuật
31. A
Kiến thức: câu bị động
Rice là danh từ không đếm được -> dùng is
Công thức: S + am/ is/ are + V3 (byO)
32. C
Nói về giờ -> dùng giới từ at
Nói về thứ trong tuần -> dùng giới từ on
33. D
Sửa since thành for
34. A
So dùng để chỉ kết quả
35. must be done
Câu bị động (modal verb)
Công thức: S + modal verb + be + V3 (byO)
36. has been sent
Câu bị động (thì hiện tại hoàn thành)
Công thức: S + have/ has + been + V3 (byO).
37. were sent
Câu bị động (thì quá khứ đơn)
Công thức: S + was/ were + V3 (byO)
38. are flowered
Câu bị động (thì hiện tại đơn)
Công thức: S + am/ is/ are + V3 (byO)
39. traditional (truyền thống)
40. to wear
41. mentioned (đề cập/ nhắc đến)
42. to change (thay đổi)
43. thiếu
44. symbols (biểu tượng)
45. continue (tiếp tục)
46. and
47. fashionable (hợp thời trang)
48. wear (mặc)
49. cotton
50. generation (young generation: thế hệ trẻ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK