Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 viết tất cả các loại cấu trúc, dấu hiệu, hoàn...

viết tất cả các loại cấu trúc, dấu hiệu, hoàn cảnh sử dụng câu bạn đã hc từ lớp 1 đến lớp 8 (mấy câu kiểu câu bị động, câu chủ động....các thì....)

Câu hỏi :

viết tất cả các loại cấu trúc, dấu hiệu, hoàn cảnh sử dụng câu bạn đã hc từ lớp 1 đến lớp 8 (mấy câu kiểu câu bị động, câu chủ động....các thì....)

Lời giải 1 :

a) Thì hiện tại đơn: Simple present tense

                       Đối với Động từ thường                       Đối với động từ tobe

Khẳng định:        S + V(s/es) + O                                   S + be (am/is/are) + O

Phủ định:       S + do not /does not + V_inf                   S + be (am/is/are) + not + O

Nghi vấn:           Do/Does + S + V_inf?                          Am/is/are + S + O?

- Cách dùng thì hiện tại đơn 

+ Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại 

+ Thì hiện tại đơn diễ tả năng lực của con người 

+ Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương tai, đặc biệt là trong việc di chuyển.

- Dấu hiệu:

+ Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng

+ Often, usually, frequently: thường

+ Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

+ Always, constantly: luôn luôn

+ Seldom, rarely: hiếm khi

- Câu bị động:

Active: S + V(s/es) + O

Passive: S + am/is/are + V3/ed

b) Thì HTTD: Present Continuous

Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

- Cách dùng: 

+ Diễn tả một hành động đang diễn ra va kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại

+ Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị 

+ Diễn tả một hành động xảy ra lặp đi lặp lại

+ Diễn tả một hành động sắp xảy ra (trong tương lai gần)

- Dấu hiêu:

+ Now: bây giờ

+ Right now

+ Listen!: Nghe nào!

+ At the moment

+ At present

+ Look!: nhìn kìa

+ Watch out!: cẩn thận!

+ Be quiet!: Im lặng

- Câu bị động: 

Active: S + am/is/are + V-ing + O

Passive: S + am/is/are + being + V3

c) Hiện tại hoàn thành: Present Perfect

Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O

Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

- Cách dùng: 

+ Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
+ Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ (được dùng với since và for)

- Dấu hiệu: 

+ Just, recently, lately: gần đây, vừa mới

+ Already : đã….rồi , before: đã từng

+ Not….yet: chưa

+ Never, ever

+ Since, for

+ So far = until now = up to now: cho đến bây giờ

+ So sánh nhất

- Câu bị động: 

Active: S + have/has + V3 + O

Passive: S + have/has + been + V3

d) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

Khẳng định: S + have/has + been + V_ing

Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing

Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?

- Cách dùng: 

+ Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.

+ Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.

- Dấu hiệu: 

+ All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng

+ Since, for

e) Thì quá khứ đơn: Simple Past

                          Đối với động từ thường                    Đối với động từ “to be”

Khẳng định         S + V2/ed + O                                    S + was/were + O      

Phủ định             S + didn’t + V_inf + O                        S + was/were + not + O

Nghi vấn             Did + S + V_inf + O?                          Was/were + S + O?

- Cách dùng: 

+Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

+ Diễn tả thói quen trong quá khứ. 

+ Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp

+ Dùng trong câu điều kiện loại 2

- Dấu hiệu: 

+ Ago: cách đây…

+ In…

+ Yesterday: ngày hôm qua

+ Last night/month…: tối qua, tháng trước

- Câu bị động: 

Active: S + V(ed) + O

Passive: S + was/were + V3

f) Thì quá khứ tiếp diễn: Past Continuous

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O

Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O

Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

- Cách dùng:

+ Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

+ Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).

+ Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.

- Dấu hiệu: 

+ At 5pm last Sunday

+ At this time last night

+ When/ while/ as

+ From 4pm to 9pm…

- Câu bị động: 

Active: S + was/were + V-ing + O

Passive: S + was/were + being + V3

g) Thì quá khứ hoàn thành:  Past Perfect

Khẳng định: S + had + V3/ed + O

Phủ định: S + had + not + V3/ed + O

Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

- Cách dùng: 

+ Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.

+ Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.

+ Dùng trong câu điều kiện loại 3

- Dấu hiệu: 

+ By the time, prior to that time

+ As soon as, when

+ Before, after

+ Until then

- Câu bị động: 

Active: S + had + V3 + O

Passive: S + had + been + V3

h) quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Past perfect continuous

- nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.

- Dấu hiệu: 

+ Before, after

+ Until the

+ Since, for

i) Thì tương lai đơn – Simple Future

Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O

Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O

Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?

- Cách dùng: 

+ Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.

+ Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.

+ Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.

+ Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.

- Dấu hiệu: 

+ Tomorrow: ngày mai

+ in + thời gian

+ Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm

+ 10 years from now

- Câu bị động: 

Active: S + will + V-inf + O

Passive: S + will + be + V3

k) Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing

Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing

Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

- Cách dùng: 

+ Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai. 

+ Đôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.

- Dấu hiệu: 

+ Next year, next week

+ Next time, in the future

+ And soon

- Câu bị động: 

Active: S + will + be + V-ing + O

Passive: S + will + be + being + V3

l) Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed

Phủ định: S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O

Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

- Cách dùng: 

Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai

- Dấu hiệu: 

+ By, before + thời gian tương lai

+ By the time …

+ By the end of +  thời gian trong tương lai

- Câu bị động: 

Active: S + will + have + V3+ O

Passive: S + will + have been + V3

Chúc bạn học tốt!

#Jin

Thảo luận

-- cảm ơn bạn nhiều ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK