3. B. Neccesity ( sự cần thiết, sau a cần một danh từ)
4. A. Twice as much as ( so sánh gấp: S+be+số thứ tự+as much as+ O)
5. D. Importance ( sự quan trọng, cần danh từ sau tính từ để bổ nghĩa)
6. C. As exicting ( so sánh bằng: S+be+as/so+ adj as+O)
7. D. A & B are correct ( tương tự câu 6)
8. C. As good as ( có tobe nên ta dùng so sánh bằng với tính từ)
9. A. Either ( dùng cho câu đồng ý phủ định)
10. B. As hard as ( tương tự câu 6)
11. A. Too ( dùng trong câu đồng ý khẳng định)
12. C. So - as ( tương tự câu 6)
13. B. From ( different from: khác )
14. B. As ( so sánh bằng)
15. A. Portraits ( chân dung)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK