1. obligate - verb: ép buộc, bắt buộc
2. social - adj - social skills: kỹ năng xã hội hay là kỹ năng mềm, kỹ năng cá nhân v.v...
3. strictly - adv - trước có từ "follow" là verb nên từ trong ngoặc phải chia adverb.
4. host - noun - chủ trì.
5. similarity - noun - sự tương đồng
6. confused - adj - get a bit + adj
7. generation (thế hệ)
8. differents
9. respecting - children - are always
10. impolite - adj - ko lịch sự
`#Myy`
1. oblige [v] bắt buộc
2. social [adj] thuộc về xã hội
3. strictly [adv] một cách khắt khe
4. host [n] chủ
5. similarity [n] sự tương đồng
6. confusing [adj] rối
7. generations [n] thế hệ
8. differs [v] khác biệt
9. respectful [adj] lễ phép
10. impolite [adj] bất lịch sự
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK