1. am taken ( DHNB hiện tại đơn : every day )
- Dùng bị động vì có : by my mother
Cấu trúc bị động hiện tại đơn : S+ is/am/are + VpII + (by + O)
2. is usually made ( DHNB hiện tại đơn : usually )
Cấu trúc bị động hiện tại đơn : S+ is/am/are + VpII + (by + O)
3. is cleaned ( DHNB hiện tại đơn : every day )
- Dùng bị động vì có : by the students
Cấu trúc bị động hiện tại đơn : S+ is/am/are + VpII + (by + O)
4. is grown
- Dùng bị động vì rice là vật
Cấu trúc bị động hiện tại đơn : S+ is/am/are + VpII + (by + O)
5. is being repainted ( DHNB hiện tại tiếp diễn : look)
- Dùng bị động vì the house là vật
Cấu trúc bị động hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + being + VpII + (by + O)
6. have just been taken ( DHNB hiện tại hoàn thành : just)
- Dùng bị động
Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have/ has + been + VpII + (by + O)
7. will be built ( DHNB tương lai đơn : next month )
- Dùng bị động vì a new bridge là vật
Cấu trúc bị động tương lai đơn : S + will + be + VpII + (by O)
8. will be pulled ( DHNB tương lai đơn : tomorrow )
- Dùng bị động vì that building là vật
Cấu trúc bị động tương lai đơn : S + will + be + VpII + (by O)
9. is written
- Dùng bị động vì Kieu story là vật
Cấu trúc bị động hiện tại đơn : S+ is/am/are + VpII + (by + O)
10. was exhibitted ( DHNB quá kwhs đơn : 10 years ago )
- Dùng bị động vì this photo là vật
Cấu trúc bị động quá khứ đơn: S + was/were + VpII + (by + O)
11. be made
- Dùng bị động vì tea là vật
Cấu trúc bị động với động từ khiếm khuyết : S+ can/may/ should...+ be+ VpII + (by + O)
12. be look
- Dùng bị động vì có : by students
Cấu trúc bị động với động từ khiếm khuyết : S+ can/may/ should...+ be+ VpII + (by + O)
`1.` am taken
everyday → HTĐ
`2.` is usually made
usually → HTĐ
`3.` is cleaned
everyday → HTĐ
`4.` is grown
Hành động xảy ra thường xuyên → HTĐ
`5.` is being repainted
Look!, now → HTTD
`6.` have just been taken
just → HTHT
`7.` will be built
next month → TLĐ
`8.` will be pulled
tomorrow → TLĐ
`9.` was written
Hành động đã xảy ra → QKĐ
`10.` was exhibited
10 years ago → QKĐ
`11.` be made
`12.` be looked
*Cấu trúc bị động:
QKĐ: S + was/ were + PP + (by O)
QKTD: S + was/ were + being + PP + (by O)
QKHT: S + had + been + PP + (by O)
HTĐ: S + am/ is/ are + PP + (by O)
HTTD: S + am/ is/ are + being + PP + (by O)
HTHT: S + have/ has + been + PP+ (by O)
TLĐ: S + will be + PP + (by O)
TLG: S + is/ am/ are + going to + be + PP + (by O)
Modal verb: S + modal verb (should, must, have to, can,...) + be + PP + (by O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK