Exercise 3
`1.` was sitting - saw
`2.` went - was shining
`3.` went - was having
`4.` rained - was carrying
`5.` were walking - began
Trong quá khứ, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động khác chen vào chia thì quá khứ đơn
Exercise 4
`1.` saw ( yesterday → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
`2.` Have you ever bought ( ever → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`3.` had ( last winter → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
`4.` drove ( ago → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
`5.` ran ( last week → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
Exercise 3:
`1.` was sitting, saw
`2.` went, was shining
`3.` went, was having
`4.` was raining, carried
`5.` were walking, began
Hành động đang xảy ra trong quá khứ → QKTD
Hành động chen vào → QKĐ
*Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/ were + V_ing
(- ) S + was/ were + not + V_ing
(? ) Was/ Were + S + V_ing?
*Cấu trúc thì quá khứ đơn:
(+) S + V_ed/ V2
(- ) S + didn't+ V_inf
(? ) Did + S + V_inf?
Exercise 4:
`1.` saw
yesterday → QKĐ
`2.` Have you ever buy
ever → HTHT
`3.` had
last winter → QKĐ
`4.` drove
A few days → QKĐ
`5.` ran
Last week → QKĐ
*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + has/ have + V_ed/ V3
(- ) S + has/ have + not + V_ed/ V3
(? ) Has/ Have + S + V_ed/ V3?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK