Câu 1: My parents didn't let me go camping by the river.
Cấu trúc: S + let + Object + Verb(infinitive): cho phép/ được phép làm gì.
Dịch: Cha mẹ tôi không cho tôi đi cắm trại bên sông.
Câu 2: They are being made study hard by their teacher.
Cấu trúc: câu bị động
Dịch: Họ đang trở nên học tập chăm chỉ bởi giáo viên của họ.
Câu 3: I saw the boy who jumped the window.
Cấu trúc: mệnh đề quan hệ
who để chỉ người và sau who là động từ
Dịch: Tôi thấy một cậu bé người mà đã nhảy từ cửa sổ.
Câu 4: We want to play football with our close friends at weekend.
Cấu trúc: sau want + toV (muốn làm gì đó)
Dịch: Chúng tôi muốn chơi bóng với những người bạn thân của mình vào cuối tuần.
Câu 5: It is very nice to meet your parents.
Dịch: Rất vui được gặp bố mẹ của bạn.
Câu 6: My parents make me have breakfast at home.
Cấu trúc: make + somebody + do something (sai khiến ai đó làm gì)
Dịch: Cha mẹ tôi bắt tôi ăn sáng ở nhà.
Câu 7: I want you to travel by bus.
Dịch: Tôi muốn bạn đi du lịch bằng xe buýt.
Câu 8: She enjoys walking in the rain.
Cấu trúc: enjoy + V-ing (thích làm gì)
Dịch: Cô ấy thích đi bộ trong mưa.
Câu 9: To speak to him is easy.
Dịch: Nói chuyện với anh ấy thật dễ dàng.
Câu 10: They enjoy going shopping on Sunday morning.
Cấu trúc: enjoy + V-ing (thích làm gì)
Dịch: Họ thích đi mua sắm vào sáng chủ nhật.
Câu 10*: It is very exciting to read his book.
Dịch: Thật là thú vị khi đọc cuốn sách của anh ấy.
Câu 12: He saw them arriving home late.
Dịch: Anh ấy thấy họ về nhà muộn
Câu 13: The teacher let me stay at home finish the assignment.
Cấu trúc: S + let + Object + Verb(infinitive): cho phép/ được phép làm gì.
Dịch: Cô giáo cho tôi ở nhà để hoàn thành bài tập.
Câu 14: He enjoys listening to music everyday.
Cấu trúc: enjoy + V-ing (thích làm gì)
Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc hàng ngày.
Câu 15: I'm used to getting up early.
Cấu trúc: be used to + V-ing (quen làm gì)
Dịch: Tôi quen dậy sớm
16. I noticed him crossing the road.
Cấu trúc: notice + somebody/something doing something (chú ý đến ai đó/ cái gì làm việc gì đó).
17. Mr. Pinchley doesn't let his teenage children go out in the evenings
Cấu trúc: S + let + Object + Verb(infinitive): cho phép/ được phép làm gì.
Dịch: Ông Pinchley không cho các con tuổi teen của mình đi chơi vào buổi tối
18. It was kind of you to show me the way.
Dịch: Thật là tốt khi bạn chỉ đường cho tôi.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK