`text{1}` have already read
→ already là dấu hiệu thì HTHT
`text{2}` did not do
→ ago là dấu hiệu thì QKĐ
sau did not/didn't + Vo
`text{3}` did
→ kể lại sự việc trong Qk dùng thì QKĐ
`text{4}` will eat
→ in the future là dấu hiệu thì TLĐ
`text{5}` need
→ nói về sự thật dùng HTĐ
`text{6}` has Alex ever been/ has been
→ever/ once là dấu hiệu thì HTHT
`text{7}` is having
→ now là dấu hiệu thì HTTD
`text{8}` was established
→ đây là câu bị động
`text{9}`to recycle
→Encourage + to Vo
`text{10}` doing
→ enjoy + Ving : thích lm gì
`1.` have already read
already `→` HTHT
S + has/ have + V_ed/ V3
`2.` didn't do
five years ago `→` QKĐ
S + didn't + V_inf
`3.` did
when he was in high school `→` QKĐ
S + V_ed/ V2
`4.` will eat
in the future `→` TLĐ
S + will + V_inf
`5.` need
Hành động thường xuyên `→` HTĐ
S + V_inf/ V_s/ V_es
`6.` Has Alex ever been, has been
ever `→` HTHT
Has/ Have + S + V_ed/ V3
S + V_ed/ V3
`7.` is having
Right now `→` HTTD
S + is/ am/ are + V_ing
`8.` established
in 2011 `→` QKĐ
S + V_ed/ V2
`9.` to recycle
S + encourage + O + to + V_inf: khuyến khích, động viên
`10.` doing
enjoy + V_ing: thích làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK