=>
97. His parents said to him : "You should study hard for the final exams."
-> advise sb to V : khuyên ai làm gì/ should V : nên làm gì
99. In order to avoid being recognized, the film star wore dark glasses.
-> avoid Ving : tránh/bị động avoid being V3/ed
Minh wishes that he had watched that movie.
-> câu ước ở quá khứ wish S had V3/ed
103. The fish wasn't fresh enough to eat.
-> adj enough to V : đủ...để
105. I forgot to take my medicine this morning.
-> forget to V : quên làm gì
106. I'll never forget going up Mont Blanc.
-> forget Ving : quên đã làm gì
107. Jackie regrets saying that to Allie.
-> regret Ving : hối hận vì
108. Taking that job will mean having to do a lot of travelling.
-> mean Ving : có nghĩa là
109. Jim was made to tidy his room before he could go and play in the park.
-> be made to V
110. Learning Latin is often considered to be a waste of time.
-> be considered : được coi là, xem xét, nghĩ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK