1. Jim thinks arranging flowers is more boring than ………………… stamps. A. buying B. collecting C. swimming D. writing
collecting stamps: sưu tập tem
2. What does your mother often do ………………… her free time?
A. for B. at C. in D. on
In free time: vào thời gian rảnh
3. Playing sports always gives you ………………… and makes you …………………
A. pleasant/ healthy B. pleasure/ health C. pleasure/ healthy D. pleased/ healthy
Sau V cần adj bổ ngữ
4. I’m sure you ………………… a chance to climb mountains next weekend.
A. have B. will have C. having D. had
Next weekend dấu hiệu thì tương lai đơn
5. My father can make beautiful pieces of art ________ empty eggshells.
A. of B. from C. in D. into
Make from: làm từ chất liệu gì
6. Why don’t you take ________ a new hobby?
A. up B. in C. over D. after
Take up: chọn
7. More people are ________ birds today than ever before. A. seeing B. looking C. hearing D. watching
Looking: nhìn ngắm
8. Do you enjoy ________ board games? A. play B. to play C. playing D. played
Enjoy+ Ving
9. I hope he’ll teach me ________ to do eggshell carving.
A. what B. where C. how D. when
How to do: làm ntn
10. ________ have you had your hobby? ~ For three years.
A. How much B. How long C. How often D. When
B. Bao lâu
11. ‘I think model making is an expensive hobby.’ ‘________ it’s incredibly cheap.’
A. You’re right B. Certainly C. No matter D. Not at all
B. Chắc chắn
12. Eating too much …………………. will be harmful for your health.
A. vegetables B. junk food C. healthy food D. fresh food
Junk food: đồ ăn nhanh
13. Do you think that playing outside all day will make you get ………………….?
A. a sore throat B. a toothache C. sunburn D. a cold
Sunburn: cháy nắg
14. You should be careful with …………………. you eat and drink.
A. what B. who C. why D. when
Bạn nên cẩn thận với những gì bạn ăn
15. If you eat that strange food, you may get a/an ………………….
A. backache B. allergy C. fever D. temperature
Allergy: dị ứng
16. If you follow a balanced diet, you will have a healthy …………………. .
A. life B. style C. house D. line
Healthy life: cuộc sống khoẻ mạnh
=>
1. B collecting stamps : thu thập, sưu tầm tem
2. C in free time : trong thời gian rảnh
3. C give pleasure : cho, mang lại niềm vui/ make sb adj : khiến/làm cho
4. B (next weekend -> TLĐ, S will V)
5. B từ
6. A take up : bắt đầu (sở thích, thói quen)
7. D watching birds : ngắm chim
8. C enjoy Ving
9. C how to V : làm thế nào để
10. B how long + HTHT : bao lâu
11. D không hề, không hẳn
12. B đồ ăn vặt
13. C cháy nắng
14. A gì, những gì
15. B dị ứng
16. A cuộc sống
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK