12. Christina has started driving when she was 18.
(Christina đã bắt đầu lái xe từ khi 18 tuổi)
13. I was sick, so I didn't go to school.
(Tôi ốm nên tôi đã không đi học)
14. You should eat less meat and more vegetables.
(Bạn nên ăn ít thịt và nhiều rau hơn)
15. His hobby is playing computer games.
(Sở thích của anh ấy là chơi game máy tính.)
16. I enjoy watching TV in the evening.
(Tôi thích xem tv vào buổi tối)
17. I find learning English important.
(Tôi thấy học TA quan trọng)
18. Coffee is my brother’s favorite drink.
(Cà phê là đồ uống yêu thích của anh tôi)
19. How much does a plate of fried rice cost?
(Một đĩa cơm rang bao nhiêu tiền?)
20. There are some meat and tofu in this food.
(Có một ít thịt và đậu trong món ăn này)
21. My sister likes eating chicken.
(Chị tôi thích ăn gà)
22. Many kinds of food have sugar.
(Rất nhiều món ăn có đường)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK