Trang chủ Ngữ văn Lớp 7 1.Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi...

1.Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm: a) Cắt, thái, ... b) To, lớn,... c) Chăm, chăm chỉ,... 2. Tì

Câu hỏi :

1.Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm: a) Cắt, thái, ... b) To, lớn,... c) Chăm, chăm chỉ,... 2. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình. 3. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: a) Đậu tương - Đất lành chim đậu b) Bò kéo xe – cua bò. c) Sợi chỉ - chỉ đường - chỉ vàng.

Lời giải 1 :

XIN HAY NHẤT NHA < VOTE SAO và CẢM ƠN nha

(có qua có lại)

CẢM ƠN BẠN

1

a)...băm,bổ,chém

b)...khổng lồ,vĩ đại,to tát

c)...siêng năng,cần cù,chuyên cần

2

thật thà<=>dối trá

giỏi giang<=>dốt nát

cứng cỏi<=>mềm yếu

hiền lành<=>hung dữ

nhỏ bé<=>to lớn

nông cạn<=>sâu sắc

sáng sủa<=>tối tăm

thận lợi<=>bất lợi

vui vẻ<=>buồn chán

cao thượng<=>nhỏ nhen

cận thận<=>cẩu thả

siêng năng<=>lười nhác

nhanh nhảu<=> chậm chạp

đoàn kết<=>chia rẽ

hòa bình<=>chiến tranh

3

a) đậu 1 : cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn

    đậu 2 : đỗ

b) bò 1 : động vật nhai lại, chân có hai móng, sừng rỗng và ngắn, lông thường vàng, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa

     bò 2 : di chuyển thân thể ở tư thế bụng áp xuống, bằng cử động của toàn thân hoặc của những chân ngắn

c) chỉ 1 : dây bằng sợi xe chặt, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá

     chỉ 2 : làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay hoặc vật dùng làm hiệu về phía cái ấy

     chỉ 3 : đồng cân

Thảo luận

-- Mai cày Đại nhé
-- ok bà vote sao vs cảm ơn tui ik ủng hộ xíu
-- thôi tôi đi ôn địa mai kt đây bye bye

Lời giải 2 :

1 a) cắt, thái, chặt, chia, xẻ, B) to, lớn, bự, mập, múp, khổng lồ, vĩ mô, 2 thật thà- gian dối Giỏi giang- ngu dốt Cứng cỏi- mềm yếu Hiền lành- hung dữ Nhỏ bé- to lớn Nông cạn - khôn khéo Sáng sủa- tối tăm Thuận lợi- sui xẻo Vui vẻ- buồn chán Cao thượng- hẹp hòi Cẩn thận - hậu đậu Siêng năng- lười biếng Nhanh nhảu- chậm rãi Đoàn kết- chia rẽ Hoà bình- chiến tranh

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK