Các ví dụ về cách dùng từ "nặng" với nghĩa khác:
- Nặng lòng: trăn trở, suy nghĩ về vấn đề gì đó
- Nặng đầu: suy nghĩ nhiều và có nhiều vấn đề cần giải quyết
- Nặng trĩu: tâm hồn và nỗi lòng nặng nề vì suy nghĩ về vấn đề gì đó, hoặc miêu tả thứ gì đó rất nặng kéo một vật khác xuống.
a. Cổ: bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân.
b. Cổ: chỗ eo lại ở gần phần đầu của một số đồ vật, giống hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở một số đồ đựng.
c. Cổ: thuộc về thời xa xưa, trong quan hệ với thời nay.
→ Cổ (a, c) đồng âm, cổ (a, b) đa nghĩa.
Câu 1:
Nghĩa của từ nặng trong câu ca dao Tiếng hò xa vọng, nặng tình nước non: tình cảm yêu thương đong đầy, sâu nặng, chất chứa từ lâu.
Một số từ ngữ có từ nặng được dùng với nghĩa khác: nặng nhọc, nặng trịch, nặng trĩu.
Câu 2:
a. Cổ: bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân.
b. Cổ: chỗ eo lại ở gần phần đầu của một số đồ vật, giống hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở một số đồ đựng.
c. Cổ: thuộc về thời xa xưa, trong quan hệ với thời nay.
→ Cổ (a, c) đồng âm, cổ (a, b) đa nghĩa.
~ Chúc em học tốt, vote * cho chị nha!~
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK