1, goes: often -> chỉ tần suất: dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: thường xuyên
2, will visit: next month: chỉ tương lai: tháng sắp tới
3, collected : two years ago: trạng từ chỉ thời gian: dấu hiệu nhận biết thì quá khứ: 2 năm trước
4, Have... done ever: dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
5, have read several times: dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: nhiều lần
6, travelling sau like thì động từ là Ving
7, listening sau about: giới từ thì Ving
8, has never been never: thì hiện tại hoàn thành chia ngôi thứ 3
`\text{1. goes }`
$\rightarrow$ HTD - every week - S số ít -Vs/es
$\rightarrow$ S + Vs/es
`\text{2. will visit }`
$\rightarrow$ TLD - next month
$\rightarrow$ S + will + V
`\text{3. collected }`
$\rightarrow$ QKD - two years ago
$\rightarrow$ S + V2/ed
`\text{4. Have you ever done }`
$\rightarrow$ HTHT - ever - S số nhiều - Câu hỏi - Đảo Have lên đầu - V3
$\rightarrow$ S+ have/has + V3
`\text{5. have read }`
$\rightarrow$ HTHT - several times - S số nhiều - have - V3
$\rightarrow$ S + have / has+ V3
`\text{6. traveling }`
$\rightarrow$ like + Ving : thích ...
`\text{7. listening }`
$\rightarrow$ What about + Ving
`\text{8. has never been }`
$\rightarrow$ HTHT - S số ít - has - V3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK