1. plays
2. goes
3. goes
4. listens
5. goes
6. plays
7. go
8. play
9. watch
`IX.`
`1.` plays
play chess: chơi cờ
`2.` goes
go skating: trượt ván
`3.` goes
go for a walk: đi tảng bộ
`4.` listens
listen to music: nghe nhạc
`5.` plays
play athletics: chơi điền kinh
`6.` plays
play football: chơi bóng đá
`7.` go
go swimming: đi bơi
`8.` play
play basketball: chơi bóng rổ
`9.` watch
watch a film: xem phim
*Các hoạt động trên đều là hoạt động xảy ra thường xuyên → hiện tại đơn
`* Cấu trúc thì hiện tại đơn:`
`(+)` S + V_inf/ V-e,es
`(- )` S + don't/ doesn't + V_inf
`(? )` Do/ Does + S + V_inf?
`X.`
`1.` Will you be
next Sunday `→` TLĐ
*S + will + V_inf
`2.` have collected
so far `→` HTHT
*S + has/ have + V_ed/ V3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK