6. Ngoc ___________ eating fast food because it’s not good for her health
A. likes
B. loves
C. hates ⇒ it’s not good for her health: không tốt cho sức khỏe → cô ấy không thích nó
D. enjoys
If you want to live long, you ___________ eat much red meat
A. should
B. needn’t
C. have to
D. shouldn’t ⇒ red meat: thịt sống, nếu bạn muốn sống lâu bạn cần không nên ăn thịt sống
Don’t read in bed, ___________ you’ll harm your eyes
A. or ⇒ or ở đây nghĩa là không thì, đừng đọc trên giường, không thì bạn sẽ làm hại mắt của bạn
B. and
C. but
D. so
Nam wants to lose weight, ___________ he began jogging last Sunday
A. or
B. and
C. but
D. so ⇒ jogging: đi bộ, vì Nam muốn giảm cân nên anh ấy đã bắt đầu đi bộ vào thứ Bảy
I ___________ playing board games interesting because I can play them with my friends
A. think
B. find ⇒ find + sth + adj
C. say
D. tell
This summer Jenny ___________ three volunteer activities
A. has participated in
B. participated in ⇒ vào mùa hè năm nay → đây là một việc kể lại nên sẽ dùng thì quá khứ đơn
C. participates in
D. participating in
Before moving to Ho Chi Minh City, my parents ___________ in Phu Tho.
A. have lived ⇒ before moving: trước khi chuyển đến đây, vậy là lúc trước đã sống ở Phú Thọ nên dùng hiện tại hoàn thành, dấu hiệu quan trọng là before
B. have been living
C. lived
D. live
My friend has decided to use ___________ electricity by using more solar energy instead
A. more B. less C. much D. fewer
⇒ by using more solar energy instead: thay vào đó sẽ sử dụng pin mặt trời → sử dụng ít điện hơn
A: This weekend I’m going to the SOS village to teach the children there.
B: I ___________ with you.
A. join B. am joining C. will join D. have joined
⇒ This weekend: trong tuần này, cùng với dấu hiệu là I'm going to là tôi sẽ nên đây là thời điểm ở tương lai, vậy người B cần nói là thì tương lai nên chọn will join
Be a Buddy has education for street children
A. given B. spent C. provided D. helped (câu này mình không hiểu)
My brother finds teaching is interesting although it is a hard work
finds
is ⇒ bỏ is đi nhé bạn, S + find (s) + V-ing hoặc sth + adj
interesting
although
There are many reasons why it is importance to have a hobby
are
reasons
importance ⇒ sau is phải là adj nhưng importance là danh từ nên thay importance bằng important
have
My sister enjoys listening to music and sing with her friends
listening
to music
sing ⇒ theo sự hòa hợp chủ-vị thì đằng trước là listening nên đằng sau cũng là singing
with
If you have a lot of coins, stamps, toys bottles or dolls, your hobby is painting
a lot of
bottles
is
painting ⇒ đối với những đồ dùng kể trên thì sở thích cần là doing DIY
Jim learned a lot since he started the language course
learned ⇒ đằng sau có since nên từ cần điền là has learned vì since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
started
language
course
$#thanhmaii2008$
`6` `D`
`=>` Hate + Ving : Ghét làm việc gì đó
`-` Tạm dịch : Ngọc ghét ăn vặt vì nó ko tốt cho sức khỏe cô ấy
`7` `A`
`=>` Should + V ( bare ) : nên làm việc gì đó
`-` Tạm dịch : Nếu bạn muốn sống lâu , bạn nên ăn thịt đỏ
`8` `A`
`=>` Or : hay là , Dùng để lựa chọn
`-` Tạm dịch : Đừng đọc sách trên giường hoặc mắt bạn sẽ bị hại
`9` `D`
`=>` So `-` vì vậy , nối `2` vế nguyên nhân kết quả
`10` `B `
`=>` S + find + Ving + adj
`=` S + think + Ving + be + adj
`11` `B`
`=>` This summer `-` thì quá khứ đơn :
`(+)` S + Ved / V2 + O
`12` `C`
`=>` Dùng thì quá khứ đơn diễn tả `1` hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ :
`(+)` S + Ved / V2 + O
`13` `B`
`=>` Less : ít hơn , dùng với danh từ ko đếm được
`14` `B`
`=>` Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả `1` hành động mang nghĩa tương lai
`-` S + is / are / am + Ving + O
`15` `C`
`=>` Thì hiện tại hoàn thành :
`-` S + has / have + Vpp + O
`-` provide something for someone : Cung cấp cái gì cho ai
`16` is `=>` bỏ is
`=>` S + find + Ving + adj
`=` S + think + Ving + be + adj : Thấy cái gì thế nào đó
`17` importance `=>` important
`=>` Sau tobe là `1` tính từ `-` important ( adj ) : quan trọng
`18` sing `=>` singing
`=>` Enjoy + Ving : Yêu thích làm việc gì đó
`19` painting `=>` collecting
`=>` Tạm dịch : Nếu bạn có nhiều đồng tiền , tem , đồ chơi bằng chai hay búp bê thì sở thích của bạn là sưu tập
`20` learned `=>` has learned
`=>` Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
`-` S + has / have + Vpp + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK