$\text{1. I’ve _______ this job a month.}$
$\text{→ I’ve for this job a month}$
$\text{→ Vì "a month" là dấu hiệu của một}$
$\text{khoảng thời gian nhất định nên ta điền "for"}$
$\text{2. He’s known her _______ April.}$
$\text{→ He’s known her since April.}$
$\text{→ Vì "April" chỉ một mốc thời gian}$
$\text{(tháng 4) nên ta điền "since"}$
$\text{3. She’s been ill _______ years.}$
$\text{→ She’s been ill for years.}$
$\text{→ Vì "years" là dấu hiệu của một}$
$\text{khoảng thời gian nhất định nên ta điền "for"}$
$\text{4. I haven’t seen him________ages.}$
$\text{→ I haven’t seen him for ages.}$
$\text{→ Vì "ages" là dấu hiệu của một}$
$\text{khoảng thời gian nhất định nên ta điền "for"}$
$\text{5. I’ve lived here _______ 1992.}$
$\text{→ I’ve lived here since 1992.}$
$\text{→ Vì "1992" chỉ một mốc thời gian}$
$\text{(chỉ năm) nên ta điền "since"}$
$\text{6. He’s been away _______ a long time.}$
$\text{→ He’s been away for a long time.}$
$\text{→ Vì "a long time" là dấu hiệu của một}$
$\text{khoảng thời gian nhất định nên ta điền "for"}$
$\text{7. She’s been in love with Tom _______ his birthday.}$
$\text{→ She’s been in love with Tom since his birthday.}$
$\text{→ Vì "hí birthday" chỉ một mốc thời gian}$
$\text{(chỉ năm) nên ta điền "since"}$
$\text{8. I haven’t slept for two nights.}$
$\text{→ I haven’t slept for two nights.}$
$\text{→ Vì "two nights" là dấu hiệu của một}$
$\text{khoảng thời gian nhất định nên ta điền "for"}$
$\text{9. _______ my bother lost his job, he has written two books.}$
$\text{→ Since my bother lost his job, he has written two books.}$
$\text{→ Vì trong câu "my bother lost his job" chỉ một mốc thời}$
$\text{gian (thời gian anh ta bị mất công việc) nên ta điền "since"}$
$\text{10. She has had six different jobs _______ three years.}$
$\text{→ She has had six different jobs for three years.}$
$\text{→ Vì "three years" là dấu hiệu của một}$
$\text{khoảng thời gian nhất định nên ta điền "for"}$
` - ` Cấu trúc thì HTHT + for :
` - ` : S + have / has + VPII + for + 1 khoảng TG
` => ` for + 1 khoảng TG
` -` Cấu trúc thì HTHT + since :
` - `: S + have / has + VPII + since + 1 mốc TG / QKĐ
` => ` since + 1 mốc TG / QKĐ
II. Complete the sentences with since or for.
1. I’ve __( ko điền ) _____ this job for a month.
2. He’s known her ___since ____ April.
3. She’s been ill _____for__ years.
4. I haven’t seen him ____for___ ages.
5. I’ve lived here ______since_ 1992
. 6. He’s been away ____for___ a long time.
7. She’s been in love with Tom ___since____ his birthday.
8. I haven’t slept __for_____ two nights.
9. ____Since ___ my bother lost his job, he has written two books
. 10. She has had six different jobs _for______ three years.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK