Từ ghép : đỏ loè, xanh um, tàu hoả, sân bay, quần áo , bàn ghế, nhà cửa, cỏ cây, ông bà, bạn bè, bạn đường , gắn bó, giúp đỡ , bạn học , học hỏi, thành thật , bao bọc , quanh co, nhỏ nhẹ
- Từ láy : rung rinh, mát mẻ, lao xao, lảo đảo , nhấp nháy, khăng khăng, xa xa , xanh xanh, dửng dưng, thoảng thoảng , thăm thẳm , thật thà, chăm chỉ, ngoan ngoãn , khó khăn, thung lũng , chùa chiền , thăm thẳm
Mik chỉ biết từng này ạ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK