Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Câu 11: Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết...

Câu 11: Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết tủa khi trộn? A.Dung dịch Ba(OH)2 và dd axit H2SO4. B.Dung dịch NaOH và dd axit HCl. D. Dung dịch NaOH với CO

Câu hỏi :

nhớ có giải thích nhé

image

Lời giải 1 :

Câu 11 : A

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O

Câu 12 : C

Zn(OH)2 + H2SO4 → ZnSO4 + 2H2O

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O

Câu 13 : mình ko nhớ giõ các nhóm phản ứng

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

Câu `11:A`

Câu `12:C`

Câu `13:B`

Giải thích các bước giải:

Câu `11:`

`-B;C;D` loại vì phản ứng không tạo kết tủa

` \toA` là đáp án đúng

Phương trình hóa học:

`Ba(OH)_2+H_2SO_4 \to BaSO_4↓+2H_2O`

Câu `12:`

`A.` Loại vì `Cu` không tác dụng với `H_2SO_4` loãng

`B.` Loại vì `Hg` không tác dụng với `H_2SO_4` loãng

`D.` Loại vì `Ag` không tác dụng với `H_2SO_4` loãng

` \to C` là đáp án đúng

Phương trình hóa học:

`Zn(OH)_2+H_2SO_4 \to ZnSO_4+2H_2O`

`Fe+2HCl \to FeCl_2+H_2↑`

`MgCO_3+2HCl \to MgCl_2+CO_2↑+H_2O`

Câu `13:`

`A.` Loại vì `HNO_3` không phản ứng với `AgNO_3`

`C.` Loại vì `CO_2` không phản ứng với `AgNO_3`

`D.` Loại vì `CO_2` không phản ứng với `AgNO_3`

` \to B` là đáp án đúng

Phương trình hóa học:

`AgNO_3+HCl \to AgCl↓+HNO_3`

`2AgNO_3+2NaOH \to  2NaNO_3+Ag_2O↓+H_2O`

`Mg+2AgNO_3 \to Mg(NO_3)_2+2Ag↓`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK