Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Mọi người giúp mình nêu cấu trúc, cách dùng, cách...

Mọi người giúp mình nêu cấu trúc, cách dùng, cách nhận biết thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, tương la

Câu hỏi :

Mọi người giúp mình nêu cấu trúc, cách dùng, cách nhận biết thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, tương lai đơn trong Tiếng Anh điiiii Mình hứa sẽ cho 5 sao và cảm ơn đầy đủ mak Ai giúp mình đi nha~ Iu mọi người lắm á

Lời giải 1 :

 a ) Present simple ( hiện tại đơn )

Formation 

(+) S + V ( es / s )

(-) S + don't / doesn't +V 

(?) Do / does +S + V ? 

Use 

Dùng để diễn tả một thói quen ở hiện tại  , một thời gian biểu hoặc những sự thật hiển nhiên không thể phủ nhận

Dấu hiệu nhận biết : usually , always , often , sometimes , ....

b ) Present continuos ( hiện tại tiếp diễn )

Formation

( + ) S + are / is / am + Ving 

(-)    S + aren't / isn't / am not + Ving 

 (?)   Am / is / are + S + Ving 

Use 

Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm ở hiện tại ( tức là thời điểm người nói đang nói )

Dấu hiệu nhận biết: now , at the moment , just nơ , at present , Look ! , Listen ! , Be quiet ! ,...

c) Past simple ( quá khứ đơn )

Formation Động từ tobe : was , were .

( + ) S + Ved / động từ bất quy tắc 

( - ) S + didn't + V .

( ? ) Did + S + V ?

Use

Hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ , không liên quan đến hiện tại 

Hành động xảy ra liên tiếp , lặp đi lặp lại trong quá khứ 

Dấu hiệu nhận biết : Yesterday, ago, last , in + mốc thời gian trong quá khứ , ....

d ) Present perfect ( hiện tại hoàn thành )

  Formation 

(+) S + has / have + P2 

 (-) S + hasn't / haven't + P2

 ( ? ) Have / has + S + P2

 Use

Xảy ra trong quá khứ , kết quả liên quan đến hiện tại  ( nhấn mạnh đến kết quả của hành động )

Dấu hiệu nhận biết :  Just , , recently , never , already , yet , since , for , ...

e ) The past continious tense ( quá khứ tiếp diễn ) 

Formation 

 ( + ) S + was / were + Ving 

 ( - )  S + wasn't / weren't + Ving 

 (?)   Was / Were + S + Ving ?

 Use 

Các hành động xảy ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ 

Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

Một hành động xảy ra thì một hành động khác xen vào . 

Dấu hiệu nhận biết : While , when 

f ) The future simple tense ( tương lai đơn ) 

 (+) S + will + V 

 (-)  S + won't + V 

  (?) Will+ S + V ? 

 Use

Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước 

Câu yêu cầu , đề nghị , lời hứa , dự đoán cho tương lai 

Dùng trong câu điều kiện loại 1 

Dấu hiệu nhận biết : tomorow , next , in + thời gian ở tương lai , ...

 Của bạn đây 

Vote mình 5 sao và ctlhn nếu có thể ạ ! 

Chúc bạn học tốt !

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK