Tìm và viết lại cho đúng các tên riêng trong bài ca dao:
-Hàng Bạc,Hàng Gai,Hàng Thiếc,Hàng Hài,Mã Vĩ,Hàng Điếu,Hàng Giày,Hàng Cót,Hàng Mây,Hàng Đàn,Phúc Kiến,Hàng Than,Hàng Mắm,Hàng Ngang,Hàng Đồng,Hàng Nón,Hàng Hòm,Hàng Đậu,Hàng Bông,Hàng Bè,Hàng Bát,Hàng Tre,Hàng Giấy,Hàng The,Hàng Gà.
(Vì đây là các từ chỉ địa danh,tên riêng nên phải viết hoa)
~XIN HAY NHẤT CHO NHÓM Ạ!!!~
Bài 1 :
Hàng Bồ , Hàng bạc , Hàng Gai , Hàng Thiếc , Hàng Hài , Mã Vĩ , Hàng Giày , Hàng Cót , Hàng Mây , Hàng Đàn , Phúc Kiến , Hàng Than , Hàng Mã , Hàng Mắm , Hàng Ngang , Hàng Đồng , Hàng Nón , Hàng Hòm , Hàng Đậu , Hàng Bông , Hàng Bè , Hàng Bát , Hàng Tre , Hàng Giấy , Hàng The , Hàng Gà
Bài 2 :
a) Tên các tỉnh là : Phú Thọ , Lào Cao , Yên Bái , Sơn La , Hưng Yên , Hà Nam , Ninh Bình , Thái bình , Thái Nguyên , Đắk Lắc , Kon Tum , Lâm Đồng , Điện Biên , Gia Lai , Điện Biên , Lạng Sơn ,....
Tên thành phố : Hà Nội , Hồ Chí Minh , Hải phòng , Hải Dương , Yên Bái , Lào Cai , Bắc Ninh , Nam Định , Đà Lạt ,....
b) Tên danh lam thắng cảnh , di tích lich sử : Văn Miếu Quốc Tử Giám , Hồ Hoàn Kiếm , chùa Tây Phương , chùa Một cột , chùa Thầy , chùa Hương , Đền Ngọc Sơn ,.....
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK