- 5 ví dụ về từ láy bộ phận: (âm đầu)
+ man mác
+ lạnh lẽo
+ nhẹ nhàng
+ lấp lánh
+ trắng trẻo
- 5 ví dụ về láy bộ phận: (phần vần)
+ lộp độp
+ loắt thoắt
+ lách cách
+ lóng ngóng
+ lom khom
- 5 ví dụ về láy hoàn toàn: (toàn bộ)
+ lành lạnh
+ dịu dịu
+ nghênh nghênh
+ châu chấu
+ chong chóng
- 5 ví dụ về từ láy toàn bộ: (có sự biến đổi thanh điệu)
+ thăm thẳm
+ oa oa
+ oang oang
+ san sát
+ sạch sành sanh
5 từ láy láy phụ âm đầu : Chăm chỉ , cần cù, buồn bã, đắn đo, mênh mông
5 từ láy phần vần : thiêng liêng, bát ngát, chao đảo, bễ vệ, lanh chanh
5 từ láy hoàn toàn: tim tím, đỏ đỏ, xanh xanh, cam cam, hồng hồng
5 toàn bộ ( có sự biến đổi thanh điệu). : tim tím, đo đỏ, , hông hồng, sạch sành sanh
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK