`#autism496`
Arrange the following words to make correct sentences :
$\texttt{1.They will play soccer this afternoon .}$
`->` Simple future tense ( affirmative )
Formula : $\text{S + will + V_bare}$
Temporarily translate : Họ sẽ chơi đá bóng vào buổi chiều nay .
$\texttt{2.My favorite subject is English}$
Formula : $\text{My favourite subject is + tên môn học}$
Temporarily translate : Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh
$\texttt{3.}$ `[` The title is correct `]`
Formula : $\text{It's + adj + ( for sb ) + to V}$
Translate : Việc tìm một căn hộ ở Tp.HCM có khó khăn hay không ?
$\texttt{4.They are listening to music now}$
`->` Present continuous tense ( affirmative )
Formula : $\text{S + am/is/are + V_ing + ...}$
Temporarily translate : Họ đang nghe nhạc vào lúc này
` 1 ` : They will play soccer this afternoon
` TLĐ ` : s + WIll + V nguyên mẫu
` DHNB ` :This afternoon : chiều nay
` 2 ` : My favourite subject is English
` - ` My favourite subject + is + tên của ` 1 ` môn học
` Dịch ` : Tiếng anh là môn học yêu thích của tôi
` 3 ` : Is is difficult to find an apartment in HCM city
` - ` Cấu trúc :
` - `: It's + adj ( for sb ) + to V
` 4 ` : They are listening to music now
` - ` Ta chia thì HTTD : S + be + V-ing
` DHNB ` : Now
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK