Bài làm:
5 từ trái nghĩa của từ "râm ran"
⇒ Râm ran: chỉ tiếng cười, tiếng nói của một nhóm người nào đó.
→ VD: Tiếng cười nói râm ran,....
⇒ Từ trái nghĩa: yên ắng, im lặng, tĩnh lặng, im re, lặng yên.
5 từ trái nghĩa của từ "râm ran" :
- Nóng lực
- Bỏng rát
- Oi bức
- Trật tự
- Im ắng
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK