1. saw
last week : tuần trước -> quá khứ đơn
2. Have you ever met
ever -> hiện tại hoàn thành
3. were you
last weekend : cuối tuần trước -> quá khứ đơn
4. Have you seen
không xác định rõ thời gian -> hiện tại hoàn thành
5. didn't go
last year : năm ngoái -> quá khứ đơn
6. bought
this year : năm nay -> quá khứ đơn
7. did you do
last weekend : cuối tuần trước -> quá khứ đơn
8. has repaired
không xác định rõ thời gian -> hiện tại hoàn thành
9. lived
from year to year : từ năm nào đến năm nào -> quá khứ đơn
10. hasn't found
không xác định rõ thời gian -> hiện tại hoàn thành
11. did you buy
Where did + S + V?
12. have painted
không xác định rõ thời gian -> hiện tại hoàn thành
13. did you get
last night : đêm qua -> quá khứ đơn
14. arrived
at last : cuối cùng -> quá khứ đơn
15. was
all week : cả tuần -> quá khứ đơn
16. finished
yesterday : hôm qua -> quá khứ đơn
17. has gone.
không xác định rõ thời gian -> hiện tại hoàn thành
18. wasn't
last week : tuần trước -> quá khứ đơn
19. was
twice this month : 2 lần trong tháng này -> quá khứ đơn
20. lived
until + time : cho đến khi -> quá khứ đơn
$\text{* Vì ở đây chúng ta sẽ có công thức của thì hiện tại hoàn thành dạng:}$
$\text{→ Công thức thì hiện tại hoàn thành có dạng:}$
$\text{( + ) S + have \ has + PP + O + time }$
$\text{( - ) S + have \ has + not +PP + O + time}$
$\text{( ? ) Have \ has + S + PP + O + time ? }$
$\text{→ Dấu hiệu nhận biết thì HTHT sẽ gồm có như sau: }$
$\text{⇒ just , recently , lately }$
$\text{⇒ already}$
$\text{⇒ before}$
$\text{⇒ ever }$
$\text{⇒ never }$
$\text{⇒ yet }$
$\text{⇒ for + khoảng thời gian \ since + mốc thời gian }$
$\text{⇒ so far = until now = up to now = up to the present}$
$\text{⇒ in/ for/ during/ over + the past/ last + time }$
$\text{→ Thì quá khứ đơn sẽ có dạng như sau : }$
$\text{⇒ Công thức thì QKĐ với động từ thường :}$
$\text{( + ) S + V_ed \ 2 + O + time}$
$\text{( - ) S + didn't + V_inf + O + time}$
$\text{( ? ) Did + S + V_inf + O + time ?}$
$\text{⇒ Công thức thì QKĐ với động từ tobe: }$
$\text{( + ) S + was \ were + O + time }$
$\text{( - ) S + was \ were + not + O + time}$
$\text{( ? ) Was \were + S + O + time ? }$
$\text{→ Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ sẽ gồm có như sau: }$
$\text{⇒ yesterday }$
$\text{⇒ ago }$
$\text{⇒ last ( week ,.....)}$
$\text{⇒ in + time ( in the past) }$
$\text{⇒ the day before }$
$\text{⇒ today}$
$\text{⇒ this afternoon, this morning }$
$\text{→ Ngoài ra ở đây chúng ta sẽ có hai công thức có dạng như sau: }$
$\text{→ Công thức S + have \ has + PP + O + time = began\started + to_inf \V_ing}$
$\text{→ Cấu trúc đều chỉ một sự vc bắt đầu xảy ra nhưng chưa rõ thời điểm kết thúc.}$
$\text{1 saw }$
$\text{→ DHNB : last week - chia thì QKĐ }$
$\text{2 have you ever met }$
$\text{→ DHNB : ever - chia thì HTHT }$
$\text{3 was you }$
$\text{→ DHNB : last weekend - chia thì QKĐ }$
$\text{4 have you seen }$
$\text{→ DHNB : Không rõ về thời gian - chia thì HTHT }$
$\text{5 didn't go }$
$\text{→ DHNB : last year - chia thì QKĐ }$
$\text{6 bought }$
$\text{→ DHNB: this year ( thời gian đã qua)- chia thì QKĐ }$
$\text{7 did you do }$
$\text{→ DHNB : last weekend - chia thì QKĐ }$
$\text{8 repaired }$
$\text{→ DHNB : sự việc xảy ra trước now - chia thì QKĐ}$
$\text{9 lived }$
$\text{→ DHNB : from 1890 to 1976 - chia thì QKĐ }$
$\text{10 hasn't found }$
$\text{→ DHNB : Không rõ về thời gian - chia thì HTHT }$
$\text{11 did you buy }$
$\text{→ DHNB : Sự việc đã xảy ra - chia thì QKĐ }$
$\text{12 have painted }$
$\text{→ DHNB : Không rõ về thời gian - chia thì HTHT }$
$\text{13 did you get }$
$\text{→ DHNB : last night - chia thì QKĐ }$
$\text{14 arrived }$
$\text{→ DHNB : last - ta chia thì QKĐ }$
$\text{15 was }$
$\text{→ DHNB: all week ( thời gian đã qua)- chia thì QKĐ }$
$\text{16 finished }$
$\text{→ DHNB : yesterday - ta chia thì QKĐ }$
$\text{17 has gone }$
$\text{→ DHNB : Không rõ về thời gian - chia thì HTHT }$
$\text{18 wasn't }$
$\text{→ DHNB : last week - chia thì QKĐ }$
$\text{19 have been }$
$\text{→ DHNB : chỉ sự lặp đi lặp lại chưa kết thúc - chia thì HTHT}$
$\text{20 lived}$
$\text{→ DHNB : mốc thời gian đã qua (age of 14) - chia thì QKĐ }$
$\text{Học tốt!!!}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK