I/ hope/ the future/ he/ teach/ me/ how/ do/ eggshell carving *
1 điểm
I hope in the future he teach me how to do eggshell carving.
I hope in the future he taught me how to do eggshell carving.
I hope in the future he teaches me how do eggshell carving.
I hope in the future he will teach me how to do eggshell carving.
I hope in the future he will teach me how to do the eggshell carving.
→ In the future: trong tương lai, dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
In + N (Danh từ chỉ thời gian cụ thể)
Công thức thì TLĐ: S + will/ shall + V
Được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì trước khi nói (quyết định tự phát tại thời điểm nói)
Câu yêu cầu, đề nghị, lời hứa và dự đoán cho tương lai
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK