1. D
⇒ sound /saʊnd/
⇒ out /aʊt/
⇒ found /faʊnd/
⇒ enough /ɪˈnʌf/
2. D
⇒ trick /trɪk/
⇒ kit /kɪt
⇒ addict /ˈædɪkt/
⇒ virtual /ˈvɜːtʃuəl/
3. C
⇒ satisfy /ˈsætɪsfaɪ/
⇒ average /ˈævərɪdʒ/
⇒ volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
⇒ cultural /ˈkʌltʃərəl/
4. D
⇒ football /ˈfʊtbɔːl/
⇒ button /ˈbʌtn/
⇒ leisure /ˈleʒər/
⇒ improve /ɪmˈpruːv/
5. A
⇒ Bạn dành bao nhiêu tgian cho các hoạt đọng giải trí.
6. D
⇒ It's right up someone street: đúng sở thích/sở trường của ai đó
7. C
⇒ Herd là chăn dắt → đáp án chỉ động vật (cattle: gia súc)
8. A
⇒ Prefer something to something: thích làm việc này hơn việc kia, sau prefer + V-ing
9. A
⇒ So sánh hơn của tính từ dài: thêm "more" vào trước tính từ.
10. B
⇒ Trạng từ dùng để bổ sung nghĩ cho động từ → chọn trạng từ. Vế trước có nghĩa cảnh báo là các loại gia súc thường xuyên băng qua con đường này ⇒ khuyên chúng ta nên lái xe cẩn thận
#phuongphuong
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK