1. didn't work/wasn't (quá khứ đơn)
2. sent
3. 'm revising (hiện tại tiếp diễn S + V-ing)
4. will be (tương lai đơn)
5. left (qkđ)
6. 'm attending (có "now" chia hiện tại tiếp diễn)
7. discovered (quá khứ đơn S + V2/ V + ed)
8. said (có "would" ở thì quá khứ thì chia quá khứ đơn)
9. are/reach (sự thật dùng hiện tại đơn)
10. comes
11. has never flown (hiện tại hoàn thành)
12. will graduate (tương lai đơn)
13. visited/was (quá khứ đơn)
14. will have
#KhanhHung21
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK