Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Câu 31. Dung dịch kiềm không có những tính chất...

Câu 31. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây A. Tác dụng với oxit bazơ B. Tác dụng với axit C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nh

Câu hỏi :

Câu 31. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây A. Tác dụng với oxit bazơ B. Tác dụng với axit C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nhiệt phân hủy Câu 32. Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2? A. CO2, HCl, Na2O, CaCO3 B. SO2, HCl, Ca(HCO3)2, NaCl C. SO2, HCl, BaO, CO2 D. SO2, P2O5, HCl, Na2CO3 Câu 33. Dãy chất gồm bazơ không bị nhiệt phân hủy là? A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. KOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2, KOH D. KOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2 Câu 34. Dãy gồm bazơ tan trong nước là: A. NaOH, Ca(OH)2, KOH và Cu(OH)2 B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2 và KOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2 và Ba(OH)2 Câu 35. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu: Na2CO3, Ca(OH)2 và NaOH. Chỉ dùng 1 chất nào sau đây có thể nhận ra dung dịch trong mỗi lọ? A. Mg B. HCl C. CaO D. NaCl

Lời giải 1 :

Câu 31. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây
A. Tác dụng với oxit bazơ
B. Tác dụng với axit
C. Tác dụng với dung dịch oxit axit
D. Bị nhiệt phân hủy
Câu 32. Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2?
A. CO2, HCl, Na2O, CaCO3
B. SO2, HCl, Ca(HCO3)2, NaCl
C. SO2, HCl, BaO, CO2
D. SO2, P2O5, HCl, Na2CO3
Câu 33. Dãy chất gồm bazơ không bị nhiệt phân hủy là?
A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. KOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2, KOH
D. KOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 34. Dãy gồm bazơ tan trong nước là:
A. NaOH, Ca(OH)2, KOH và Cu(OH)2
B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2 và KOH
D. NaOH, KOH, Ca(OH)2 và Ba(OH)2
Câu 35. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu: Na2CO3, Ca(OH)2 và NaOH. Chỉ dùng 1 chất nào sau đây có thể nhận ra dung dịch trong mỗi lọ?
A. Mg
B. HCl
C. CaO
D. NaCl
Câu 35. Bạn có thể cho tác dụng với CaO để nhận ra Na2CO3 sau đó sử dụng Na2CO3 để nhận biết 2 chất còn lại nhé

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{31) D}$

A. T/dụng với oxit bazo: $\text{2NaOH}$ + $Al_2$$O_3$   `->` $2NaAlO_2$ + $H_2$$\text{O}$

B. T/dụng với axit: $Ba(OH)_2$+ $\text{2HCl}$  `->` $BaCl_2$ + $2H_2$$\text{O}$

C. T/dụng với oxit axit: $Ca(OH)_2$ + $CO_2$  `->` $CaCO_3$↓ + $H_2$$\text{O}$

$\text{32) D}$

$Ca(OH)_2$ + $SO_2$  `->` $CaSO_3$↓ + $H_2$$\text{O}$

$3Ca(OH)_2$ + $P_2$$O_5$ `->`  $Ca_3$$(PO4)_2$ + $3H_2$$\text{O}$

$3Ca(OH)_2$ + $\text{2HCl}$  `->` $CaCl_2$ + + $2H_2$$\text{O}$

$Ca(OH)_2$ + $Na_2$$CO_3$ `->` $CaCO_3$↓ + $\text{2NaOH}$

$\text{33) C}$

$\text{→ Vì tất cả đều là dd kiềm nên k bị nhiệt phân hủy}$

$\text{34) C}$

$\text{+) Câu A:}$ $Cu(OH)_2$ $\text{không tan trong nước}$

$\text{+) Câu B:}$ $Fe(OH)_2$; $Mg(OH)_2$ $\text{không tan trong nước}$

$\text{+) Câu D:}$ $Cu(OH)_2$; $Mg(OH)_2$;  $Zn(OH)_2$ $\text{không tan trong nước}$

$\text{35) B}$

Trích mẫu thử

- Cho dd HCl dư lần lượt vào các mẫu thử phân biệt $Na_2$$CO_3$ vì có sủi bọt khí

$Na_2$$CO_3$ + $\text{2HCl}$ `->` $\text{2NaCl}$ + $CO_2$ + $H_2$$\text{O}$

- Hai mẫu thử còn lại không hiện tượng, lấy $Na_2$$CO_3$ đã phân biệt được ở trên nhận biết $Ca(OH)_2$ vì phản ứng tạo kết tủa trắng.

$Ca(OH)_2$ + $Na_2$$CO_3$ `->` $CaCO_3$↓ + $\text{2NaOH}$

- Còn lại là NaCl

#xun

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK