A1 break
2 finishes
3. wearing ( có look thì động từ phải thêm ing)
4 cooking( có like(s) thì động từ phải thêm ing)
5. will help S + will/shall + Vinf + O…
B.1. cooking
2. doesn't shine
3. wearing( có look thì động từ phải thêm ing)
4. are
5.eat( must+ V nguyên thể)
C.1. will play
S + will/shall + Vinf + O…
2. am going to S + am/ is/ are+ Ving
3. does
4. are
5. spending( có like(s) thì động từ phải thêm ing)
D.1. walks
2. are reading S + am/ is/ are+ Ving
3. are
4. eat (should(n't)+V nguyên mẫu)
5. am going to see S + am/ is/ are+ Ving
E.1. playes
2. Does Linda have
3. don't go
4.isn't
5.falling
F.1.are
2.helps
3. am not playingS + am/ is/ are+not+ Ving
4. are going to S + am/ is/ are+ Ving
5.pick ( must(n't)+ V nguyên thể)
G.1.playing ( có listen thì động từ phải thêm ing)
2.tells
3.walk( let's+ V nguyên thể)
4. doesn't go
5.Does/have
H.1.finishes
2. are going to have S + am/ is/ are+ Ving
3. to buy ( don't forget to do St)
4. obey ( must(n't)+ V nguyên thể)
5.Does/play
I.1.comes/ stays
2. won't go S + won’t/shan’t + Vinf + O…
3. to send( don't forget to do St)
4. stay( must(n't)+ V nguyên thể)
5.finishes
K.1.walks( to school)
2.finishes
3. are watching
S + am/ is/ are+ Ving
4. take( must(n't)+ V nguyên thể)
5. to stay( want to + V nguyên thể)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK