` HTHT `
` ( +) ` :S + have / has + VPII
` (- ) ` : S + haven't /hasn't + VPII
` (? ) ` : have /has + S + VPII?
` 1 ` : has she eaten
` - ` HTHT + yet nghi vấn : Have / has + S + VPII+yet
` DHNB ` : Yet
` 2 ` : Has lost
` - ` Is this the first / second / ... time + S + have / has + VPII?
` 3 ` : have you known
` - ` How long + have / has + S + VPII
` 4 ` : have gone
` 5 ` : hasn't played
` - ` HTHT + since : S + have / has + VPII + since + 1 mốc TG / QKĐ
` DHNB ` : Since last year
`1.` Has she eaten...
`-` Yet: Dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` Chủ ngữ "she" ngôi thứ 3, câu nghi vấn
`->` Has+S+Ved/P2+...?
`2.` has lost
`-` Diễn tả 1 h.động đã xảy ra trong QK còn kéo đến HT
`->` Chia thì HTHT
`-` Chủ ngữ "he" ngôi thứ 3
`->` S+has+Ved/P2+...
`3.` How long have you known each other ?
`-` Diễn tả 1 h.động đã xảy ra trong QK còn kéo đến HT và có thể đến TL
`->` HTHT
`-` Câu hỏi WH có chủ ngữ "you"
`->` WH+have+S+Ved/P2+...?
`4.` have gone
`-` Thì HTHT
`-` Chủ ngữ "The train drivers" số nhiều
`->` S+have+Ved/P2+...
`5.` hasn't played
`-` Since+mốc thời gian
`->` HTHT
`-` Chủ ngữ "my father" số ít, câu phủ định
`->` S+hasn't+Ved/P2+...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK