#MHT
11. Please wake me ________ at 5 and we will leave at 6 in the morning.
a. up
b. on
c. over
d. in
Giải thích: Ta có cụm "wake me up" nghĩa là đánh thức tôi dậy
Mà trong trường hợp này có mốc thời gian
⇒ Up
12.If you want to ________ weight, you should follow a low-fat diet.
a. lose
b. gain
c. put on
d. take
Giải thích: Trong đề có ghi low-fat diet ý là chế độ an ít chất béo
Mà ít chất béo là giảm cân
⇒ Lose
13. Junk foods are high in fat, sodium and sugar, which can lead to ________.
a. fever
b. allergy
c. obesity
d. stomachache
Giải thích: Đề cho những đồ an có chất béo và đường
Mà những thứ trên là tác nhân của béo phì
⇒ Obesity
14.He looks so ________. He can’t keep his eyes open!
a. happy
b. tired
c. healthy
d. fit
Giải thích: Câu trên nói là anh ấy không mở mát ra được
⇒ Tired
15. If you want to stay healthy, eat ________ vegetables, whole grains, fruit and fish.
a. much
b. fewer
c. more
d. less
Giải thích: Câu trên nói nếu muốn sống khỏe mạnh thì phải an ______ rau xanh, ......
Mà ta biết an nhiều rau xanh sẽ khỏe
⇒ More
16. Fruit tastes good ________ it’s healthy for your body
a. so
b.but
c. or
d. and
Giải thích: Ở đây ta có 2 vế tương đương là đồ an vừa ngon lại vừa tốt cho cơ thể
Mà vế tương đương nối nhau bàng 'and'
⇒ And
17.You are ________ you eat, so don’t eat unhealthy foods.
a. what
b.who
c. which
d. that
Giải thích: Vì chúng ta an bao nhiêu chúng ta sẽ trông mập bấy nhiêu
Mà như trường hợp trên có cấu trúc: S + tobe + what + S + $V^{bare}$
18. She looks very tired. She should work ________ or she will get sick.
a. well
b. less
c. more
d. enough
Giải thích: Đầu tiên đề nói trông cô ấy rất mệt
Mà mệt thì cần nghỉ ngơi, ngay cả vế sau cũng nói nếu không sẽ bị bệnh
⇒ Less
19. She stays in ________ by exercising daily and eating well.
a. health
b. fit
c. size
d. shape
Giải thích: Ta có cụm từ "Stay in shape" là giữ thể trạng cơ thể ở mức tốt
⇒ Shape
20. I’ve ________ seen this film. Let’s watch something else.
a. never
b. ever
c. already
d. yet
Giải thích: Vế sau có nói là nên đi xem phim khác
Tức là người này đang không hứng thú/ đã xem phim đó
⇒ Already
Chúc bạn học tốt, cho mình xin hay nhất ạ!
11. up
12. lose
13. obesity
14. tired
15. more'
16. and
17. what
18. less
19. shape
20. already
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK